Có 1 kết quả:

chấn loát

1/1

Từ điển trích dẫn

1. Sửa sang, chỉnh túc, làm cho ngay ngắn nghiêm chỉnh.
2. Trừ bỏ. ◇Chương Bỉnh Lân : “Ô hô! Dư duy Chi Na tứ bách triệu nhân, nhi chấn loát thị sỉ giả, ức bất doanh nhất” ! , , (Cầu thư , Giải biện phát ).
3. Hưng khởi, phấn phát, chấn tác. ◇Tống sử : “Nhất niệm chấn toát, do năng chuyển nhược vi cường” , (Mã Thiên Kí truyện ).

Bình luận 0