Có 1 kết quả:

chấn động

1/1

Từ điển trích dẫn

1. Rung động, lay động. § Cũng như “chấn động” 震動. ◇Sử Kí 史記: “Vị Hàn báo thù cường Tần, thiên hạ chấn động” 為韓報讎彊秦, 天下振動 (Lưu Hầu thế gia 留侯世家) (Dám) chống lại nước Tần mạnh, để báo thù cho nước Hàn, làm cho thiên hạ chấn động.
2. Hiện tượng vật chất rung động theo một nguyên lí nhất định.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Rung động — Sự rung chuyển của vật chất ( vibration, oscillation ).