Có 1 kết quả:

chấn bút

1/1

Từ điển trích dẫn

1. Vẫy bút, vung bút. ◇Phó Huyền 傅玄: “Chấn bút nhược thiên văn, Vận tư nhược hồi vân” 振筆若天文, 運思若回雲 (Khách nan 客難).