Có 1 kết quả:
lộng
Âm Hán Việt: lộng
Tổng nét: 10
Bộ: thủ 手 (+7 nét)
Hình thái: ⿰⺘弄
Nét bút: 一丨一一一丨一一ノ丨
Thương Hiệt: QMGT (手一土廿)
Unicode: U+6335
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Tổng nét: 10
Bộ: thủ 手 (+7 nét)
Hình thái: ⿰⺘弄
Nét bút: 一丨一一一丨一一ノ丨
Thương Hiệt: QMGT (手一土廿)
Unicode: U+6335
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Âm đọc khác
Âm Pinyin: lòng ㄌㄨㄥˋ, nòng ㄋㄨㄥˋ
Âm Nôm: chống, giộng, lọng, lổng
Âm Nhật (onyomi): ロウ (rō), ル (ru)
Âm Nhật (kunyomi): いじく.る (ijiku.ru), いじ.る (iji.ru), ひねく.る (hineku.ru), たわむ.れる (tawamu.reru), もてあそ.ぶ (moteaso.bu), せせ.る (sese.ru)
Âm Quảng Đông: lung6
Âm Nôm: chống, giộng, lọng, lổng
Âm Nhật (onyomi): ロウ (rō), ル (ru)
Âm Nhật (kunyomi): いじく.る (ijiku.ru), いじ.る (iji.ru), ひねく.る (hineku.ru), たわむ.れる (tawamu.reru), もてあそ.ぶ (moteaso.bu), せせ.る (sese.ru)
Âm Quảng Đông: lung6
Tự hình 1
Dị thể 1
Chữ gần giống 3
Bình luận 0
phồn thể
Từ điển phổ thông
1. mân mê ngắm nghía
2. đùa dỡn, bỡn cợt, trêu chọc
3. thổi sáo, thổi tiêu
2. đùa dỡn, bỡn cợt, trêu chọc
3. thổi sáo, thổi tiêu
Từ điển trích dẫn
1. (Động) § Xưa dùng như chữ “lộng” 弄.
Từ điển Trần Văn Chánh
Như 弄 (bộ 廾).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Như chữ Lộng 弄.