Có 1 kết quả:

lộng
Âm Hán Việt: lộng
Tổng nét: 10
Bộ: thủ 手 (+7 nét)
Hình thái:
Nét bút: 一丨一一一丨一一ノ丨
Thương Hiệt: QMGT (手一土廿)
Unicode: U+6335
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp

Âm đọc khác

Tự hình 1

Dị thể 1

Chữ gần giống 3

1/1

lộng

phồn thể

Từ điển phổ thông

1. mân mê ngắm nghía
2. đùa dỡn, bỡn cợt, trêu chọc
3. thổi sáo, thổi tiêu

Từ điển trích dẫn

1. (Động) § Xưa dùng như chữ “lộng” 弄.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 弄 (bộ 廾).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như chữ Lộng 弄.