Có 1 kết quả:

đĩnh bạt

1/1

Từ điển trích dẫn

1. Thẳng đứng, cao chót vót. ◎Như: “đĩnh bạt đích tùng thụ” .
2. Hình dung cao siêu xuất chúng.
3. Cứng cỏi, có sức lực. ◎Như: “tha đích thư pháp, cương kính đĩnh bạt, lực thấu chỉ bối” , , .

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0