Có 1 kết quả:

thống
Âm Hán Việt: thống
Tổng nét: 10
Bộ: thủ 手 (+7 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái:
Nét bút: 一丨一フ丶丨フ一一丨
Thương Hiệt: QNIB (手弓戈月)
Unicode: U+6345
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: trung bình

Âm đọc khác

Âm Pinyin: tǒng ㄊㄨㄥˇ
Âm Nôm: thòng, thống
Âm Quảng Đông: tong2, tung2

Tự hình 2

Dị thể 2

Chữ gần giống 2

1/1

thống

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

đâm, chọc, thúc, huých

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Đâm, chọc. ◎Như: “bả song hộ thống phá liễu” 把窗戶捅破了 chọc thủng cả cửa sổ.
2. (Động) Nói toạc ra.
3. (Động) Gây ra. ◎Như: “thống lậu tử” 捅漏子 gây ra tai vạ, đem lại phiền nhiễu.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như