Có 2 kết quả:

hồnkhổn
Âm Hán Việt: hồn, khổn
Tổng nét: 10
Bộ: thủ 手 (+7 nét)
Lục thư: hình thanh & hội ý
Hình thái:
Nét bút: 一丨一丨フ一丨ノ丶一
Thương Hiệt: QWD (手田木)
Unicode: U+6346
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: trung bình
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao

Âm đọc khác

Âm Quan thoại: kǔn ㄎㄨㄣˇ
Âm Nôm: khổn
Âm Nhật (onyomi): コン (kon)
Âm Nhật (kunyomi): ととの.える (totono.eru)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: kwan2

Tự hình 2

Dị thể 8

Chữ gần giống 5

Bình luận 0

1/2

hồn

phồn & giản thể

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lấy tay mà đẩy. Xô mạnh — Một âm khác là Khổn. Xem Khổn.

khổn

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

1. ghép chặt
2. trói

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Trói, buộc, bó lại. ◎Như: “khổn sài” bó củi lại, “khổn hành lí” buộc hành lí. ◇Thủy hử truyện : “Tiểu lâu la bả Tống Giang khổn tố tống tử tương tự” (Đệ tam thập nhị hồi) Lũ lâu la đem Tống Giang trói lại như cái bánh tét.
2. (Danh) Bó, mớ. ◎Như: “nhất khổn mộc sài” một bó củi gỗ.

Từ điển Thiều Chửu

① Ghép chặt.
② Trói.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Ghép chặt, buộc, trói, cột: Buộc hành lí lại;
② (loại) Buộc, bó, mớ: Một bó củi.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Gõ. Đập — Lấy giây mà buộc — Một âm là Hồn.