Có 1 kết quả:
tróc
Tổng nét: 10
Bộ: thủ 手 (+7 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰⺘足
Nét bút: 一丨一丨フ一丨一ノ丶
Thương Hiệt: QRYO (手口卜人)
Unicode: U+6349
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao
Âm đọc khác
Âm Quan thoại: zhuō ㄓㄨㄛ
Âm Nôm: choắt, chộp, tróc, trốc, xóc, xốc
Âm Nhật (onyomi): ソク (soku), サク (saku)
Âm Nhật (kunyomi): とら.える (tora.eru)
Âm Hàn: 착
Âm Quảng Đông: zuk1, zuk3
Âm Nôm: choắt, chộp, tróc, trốc, xóc, xốc
Âm Nhật (onyomi): ソク (soku), サク (saku)
Âm Nhật (kunyomi): とら.える (tora.eru)
Âm Hàn: 착
Âm Quảng Đông: zuk1, zuk3
Tự hình 3
Dị thể 1
Chữ gần giống 4
Một số bài thơ có sử dụng
• Độ Phong Mộc lĩnh - 度楓木嶺 (Cố Lân)
• Hành lạc từ kỳ 2 - 行樂詞其二 (Nguyễn Du)
• Lư sơn bộc bố dao - 盧山濮布謠 (Dương Duy Trinh)
• Lý Bạch điếu ngao - 李白釣鰲 (Nguyễn Khuyến)
• Nhàn cư sơ hạ ngọ thuỵ khởi kỳ 1 - 閒居初夏午睡起其一 (Dương Vạn Lý)
• Nhất quỹ - 一揆 (Bản Tịnh thiền sư)
• Sơ hạ thuỵ khởi - 初夏睡起 (Dương Vạn Lý)
• Thát Sơn Cố Chủ miếu - 獺山故主廟 (Trần Huy Liễn)
• Trữ từ tự cảnh văn - 抒辭自警文 (Tuệ Trung thượng sĩ)
• Tuế yến hành - 歲晏行 (Đỗ Phủ)
• Hành lạc từ kỳ 2 - 行樂詞其二 (Nguyễn Du)
• Lư sơn bộc bố dao - 盧山濮布謠 (Dương Duy Trinh)
• Lý Bạch điếu ngao - 李白釣鰲 (Nguyễn Khuyến)
• Nhàn cư sơ hạ ngọ thuỵ khởi kỳ 1 - 閒居初夏午睡起其一 (Dương Vạn Lý)
• Nhất quỹ - 一揆 (Bản Tịnh thiền sư)
• Sơ hạ thuỵ khởi - 初夏睡起 (Dương Vạn Lý)
• Thát Sơn Cố Chủ miếu - 獺山故主廟 (Trần Huy Liễn)
• Trữ từ tự cảnh văn - 抒辭自警文 (Tuệ Trung thượng sĩ)
• Tuế yến hành - 歲晏行 (Đỗ Phủ)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
bắt giữ
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Nắm chặt. ◇Pháp Hoa Kinh 法華經: “Tróc cẩu lưỡng túc, phác linh thất thanh” 捉狗兩足, 撲令失聲 (Thí dụ phẩm đệ tam 譬喻品第三) Nắm hai chân con chó, đánh cho đau điếng (kêu không ra tiếng).
2. (Động) Bắt, bắt ép. ◎Như: “tróc nã” 捉拿 tìm bắt. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: “Tùy tức sai nhân đáo Vương Tiến gia lai tróc nã Vương Tiến” 隨即差人到王進家來捉拿王進 (Đệ nhị hồi) Liền sai người đến nhà Vương Tiến tróc nã Vương Tiến.
2. (Động) Bắt, bắt ép. ◎Như: “tróc nã” 捉拿 tìm bắt. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: “Tùy tức sai nhân đáo Vương Tiến gia lai tróc nã Vương Tiến” 隨即差人到王進家來捉拿王進 (Đệ nhị hồi) Liền sai người đến nhà Vương Tiến tróc nã Vương Tiến.
Từ điển Thiều Chửu
① Nắm chặt.
② Bắt, bắt ép.
② Bắt, bắt ép.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Bắt: 捉老鼠 Bắt chuột; 活捉 Bắt sống;
② Cầm, nắm: 捉筆杆 Cầm bút; 捉不住要點 Không nắm được điểm trọng yếu; 捉住不放 Nắm chắc không buông ra.
② Cầm, nắm: 捉筆杆 Cầm bút; 捉不住要點 Không nắm được điểm trọng yếu; 捉住不放 Nắm chắc không buông ra.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Bắt lấy.
Từ ghép 4