Có 1 kết quả:

tróc
Âm Hán Việt: tróc
Tổng nét: 10
Bộ: thủ 手 (+7 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái:
Nét bút: 一丨一丨フ一丨一ノ丶
Thương Hiệt: QRYO (手口卜人)
Unicode: U+6349
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao

Âm đọc khác

Âm Quan thoại: zhuō ㄓㄨㄛ
Âm Nôm: choắt, chộp, tróc, trốc, xóc, xốc
Âm Nhật (onyomi): ソク (soku), サク (saku)
Âm Nhật (kunyomi): とら.える (tora.eru)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: zuk1, zuk3

Tự hình 3

Dị thể 1

Chữ gần giống 4

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

1/1

tróc

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

bắt giữ

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Nắm chặt. ◇Pháp Hoa Kinh : “Tróc cẩu lưỡng túc, phác linh thất thanh” , (Thí dụ phẩm đệ tam ) Nắm hai chân con chó, đánh cho đau điếng (kêu không ra tiếng).
2. (Động) Bắt, bắt ép. ◎Như: “tróc nã” tìm bắt. ◇Thủy hử truyện : “Tùy tức sai nhân đáo Vương Tiến gia lai tróc nã Vương Tiến” (Đệ nhị hồi) Liền sai người đến nhà Vương Tiến tróc nã Vương Tiến.

Từ điển Thiều Chửu

① Nắm chặt.
② Bắt, bắt ép.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Bắt: Bắt chuột; Bắt sống;
② Cầm, nắm: Cầm bút; Không nắm được điểm trọng yếu; Nắm chắc không buông ra.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Bắt lấy.

Từ ghép 4