Có 2 kết quả:
giác • trác
Âm Hán Việt: giác, trác
Tổng nét: 10
Bộ: thủ 手 (+7 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰⺘角
Nét bút: 一丨一ノフノフ一一丨
Thương Hiệt: QNBG (手弓月土)
Unicode: U+6354
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Tổng nét: 10
Bộ: thủ 手 (+7 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰⺘角
Nét bút: 一丨一ノフノフ一一丨
Thương Hiệt: QNBG (手弓月土)
Unicode: U+6354
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Âm đọc khác
Âm Pinyin: jué ㄐㄩㄝˊ
Âm Nhật (onyomi): カク (kaku), サク (saku)
Âm Nhật (kunyomi): と.る (to.ru)
Âm Quảng Đông: gok3
Âm Nhật (onyomi): カク (kaku), サク (saku)
Âm Nhật (kunyomi): と.る (to.ru)
Âm Quảng Đông: gok3
Tự hình 1
Dị thể 4
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. so sánh
2. mờ ám, không rõ ràng
2. mờ ám, không rõ ràng
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① So sánh;
② Mờ ám, không rõ ràng;
③ 【掎捔】kỉ giác [jêjué] Chia quân ra để kiềm chế quân địch.
② Mờ ám, không rõ ràng;
③ 【掎捔】kỉ giác [jêjué] Chia quân ra để kiềm chế quân địch.
phồn & giản thể
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) Đâm, châm, chọc.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Dùng vật nhọn mà đâm.