Có 2 kết quả:

bổbộ

1/2

bổ

phồn & giản thể

Từ điển Trần Văn Chánh

Bắt, đánh, tróc nã: 捕蛇 Bắt rắn; 捕魚 Đánh cá; 逮捕 Đuổi bắt.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Bắt sống. Bắt bớ — Đi tuần.

Từ ghép 8

bộ

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

bắt

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Tróc nã, tìm bắt. ◎Như: “tập bộ” 緝捕 lùng bắt. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: “Như hữu nhân tàng nặc phạm nhân tại gia túc thực giả, sự phát đáo quan, dữ phạm nhân đồng tội. Biến hành lân cận châu phủ, nhất đồng tập bộ” 如有人藏匿犯人在家宿食者, 事發到官, 與犯人同罪. 遍行鄰近州府, 一同緝捕 (Đệ tam thập nhất hồi) Nếu có người chứa chấp tội phạm trong nhà cho ăn cho ở, quan mà biết được, sẽ cùng chịu tội với phạm nhân. Truyền khắp các châu phủ lân cận cùng nhau lùng bắt.
2. (Động) Săn bắt (cầm thú). ◎Như: “bộ xà” 捕蛇 bắt rắn, “bộ ngư” 捕魚 đánh cá. ◇Đào Uyên Minh 陶淵明: “Vũ Lăng nhân bộ ngư vi nghiệp” 武陵人捕魚為業 (Đào hoa nguyên kí 桃花源記) Người ở Vũ Lăng làm nghề đánh cá.
3. (Động) Trưu tầm, sưu tầm.
4. (Danh) Ngày xưa, là một thứ lính sai bảo, giữ an ninh, trật tự. ◎Như: “tuần bộ” 巡捕 lính tuần.
5. (Danh) Họ “Bộ”.

Từ điển Thiều Chửu

① Bắt, tới thẳng nhà kẻ có tội mà bắt gọi là đãi 逮, lùng đuổi kẻ có tội trốn là bộ 捕.

Từ điển Trần Văn Chánh

Bắt, đánh, tróc nã: 捕蛇 Bắt rắn; 捕魚 Đánh cá; 逮捕 Đuổi bắt.

Từ ghép 15