Có 2 kết quả:
bổ • bộ
Tổng nét: 10
Bộ: thủ 手 (+7 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰⺘甫
Nét bút: 一丨一一丨フ一一丨丶
Thương Hiệt: QIJB (手戈十月)
Unicode: U+6355
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao
Âm đọc khác
Âm Pinyin: bǔ ㄅㄨˇ
Âm Nôm: bõ, bố, bủa
Âm Nhật (onyomi): ホ (ho)
Âm Nhật (kunyomi): と.らえる (to.raeru), と.らわれる (to.rawareru), と.る (to.ru), とら.える (tora.eru), とら.われる (tora.wareru), つか.まえる (tsuka.maeru), つか.まる (tsuka.maru)
Âm Hàn: 포
Âm Quảng Đông: bou6
Âm Nôm: bõ, bố, bủa
Âm Nhật (onyomi): ホ (ho)
Âm Nhật (kunyomi): と.らえる (to.raeru), と.らわれる (to.rawareru), と.る (to.ru), とら.える (tora.eru), とら.われる (tora.wareru), つか.まえる (tsuka.maeru), つか.まる (tsuka.maru)
Âm Hàn: 포
Âm Quảng Đông: bou6
Tự hình 4
Một số bài thơ có sử dụng
• Cáo nạn biểu - 告難表 (Bùi Bá Kỳ)
• Đào hoa nguyên ký - 桃花源記 (Đào Tiềm)
• Điều Trương Tịch - 調張籍 (Hàn Dũ)
• Giá cô thiên - Tuế mộ tự điệu - 鷓鴣天-歲暮自悼 (Cao Tự Thanh)
• Ký Đổng khanh Gia Vinh thập vận - 寄董卿嘉榮十韻 (Đỗ Phủ)
• Lộ tư - 鷺鷥 (Đỗ Mục)
• Sở kiến - 所見 (Viên Mai)
• Thanh Trì vấn tân - 青池問津 (Nguỵ Tiếp)
• Thứ vận Tây Hồ trúc chi ca kỳ 4 - 次韻西湖竹枝歌其四 (Đinh Phục)
• Vọng phu thi thảo - 望夫詩草 (Cao Thị Ngọc Anh)
• Đào hoa nguyên ký - 桃花源記 (Đào Tiềm)
• Điều Trương Tịch - 調張籍 (Hàn Dũ)
• Giá cô thiên - Tuế mộ tự điệu - 鷓鴣天-歲暮自悼 (Cao Tự Thanh)
• Ký Đổng khanh Gia Vinh thập vận - 寄董卿嘉榮十韻 (Đỗ Phủ)
• Lộ tư - 鷺鷥 (Đỗ Mục)
• Sở kiến - 所見 (Viên Mai)
• Thanh Trì vấn tân - 青池問津 (Nguỵ Tiếp)
• Thứ vận Tây Hồ trúc chi ca kỳ 4 - 次韻西湖竹枝歌其四 (Đinh Phục)
• Vọng phu thi thảo - 望夫詩草 (Cao Thị Ngọc Anh)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển Trần Văn Chánh
Bắt, đánh, tróc nã: 捕蛇 Bắt rắn; 捕魚 Đánh cá; 逮捕 Đuổi bắt.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Bắt sống. Bắt bớ — Đi tuần.
Từ ghép 8
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
bắt
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Tróc nã, tìm bắt. ◎Như: “tập bộ” 緝捕 lùng bắt. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: “Như hữu nhân tàng nặc phạm nhân tại gia túc thực giả, sự phát đáo quan, dữ phạm nhân đồng tội. Biến hành lân cận châu phủ, nhất đồng tập bộ” 如有人藏匿犯人在家宿食者, 事發到官, 與犯人同罪. 遍行鄰近州府, 一同緝捕 (Đệ tam thập nhất hồi) Nếu có người chứa chấp tội phạm trong nhà cho ăn cho ở, quan mà biết được, sẽ cùng chịu tội với phạm nhân. Truyền khắp các châu phủ lân cận cùng nhau lùng bắt.
2. (Động) Săn bắt (cầm thú). ◎Như: “bộ xà” 捕蛇 bắt rắn, “bộ ngư” 捕魚 đánh cá. ◇Đào Uyên Minh 陶淵明: “Vũ Lăng nhân bộ ngư vi nghiệp” 武陵人捕魚為業 (Đào hoa nguyên kí 桃花源記) Người ở Vũ Lăng làm nghề đánh cá.
3. (Động) Trưu tầm, sưu tầm.
4. (Danh) Ngày xưa, là một thứ lính sai bảo, giữ an ninh, trật tự. ◎Như: “tuần bộ” 巡捕 lính tuần.
5. (Danh) Họ “Bộ”.
2. (Động) Săn bắt (cầm thú). ◎Như: “bộ xà” 捕蛇 bắt rắn, “bộ ngư” 捕魚 đánh cá. ◇Đào Uyên Minh 陶淵明: “Vũ Lăng nhân bộ ngư vi nghiệp” 武陵人捕魚為業 (Đào hoa nguyên kí 桃花源記) Người ở Vũ Lăng làm nghề đánh cá.
3. (Động) Trưu tầm, sưu tầm.
4. (Danh) Ngày xưa, là một thứ lính sai bảo, giữ an ninh, trật tự. ◎Như: “tuần bộ” 巡捕 lính tuần.
5. (Danh) Họ “Bộ”.
Từ điển Thiều Chửu
① Bắt, tới thẳng nhà kẻ có tội mà bắt gọi là đãi 逮, lùng đuổi kẻ có tội trốn là bộ 捕.
Từ điển Trần Văn Chánh
Bắt, đánh, tróc nã: 捕蛇 Bắt rắn; 捕魚 Đánh cá; 逮捕 Đuổi bắt.
Từ ghép 15
bộ ảnh nã phong 捕影拿風 • bộ dịch 捕役 • bộ hoạch 捕獲 • bộ hoạch 捕获 • bộ nã 捕拿 • bộ ngư 捕魚 • bộ ngư 捕鱼 • bộ phu 捕俘 • bộ sinh 捕生 • bộ thực 捕食 • bộ tróc 捕捉 • câu bộ 拘捕 • đãi bộ 逮捕 • đâu bộ 兜捕 • sưu bộ 搜捕