Có 1 kết quả:

tuấn
Âm Hán Việt: tuấn
Tổng nét: 10
Bộ: thủ 手 (+7 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái:
Nét bút: 一丨一フ丶ノ丶ノフ丶
Thương Hiệt: QICE (手戈金水)
Unicode: U+6358
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp

Âm đọc khác

Âm Pinyin: zùn ㄗㄨㄣˋ
Âm Nôm: thoa, xoa
Âm Nhật (onyomi): ソン (son), シュン (shun)
Âm Nhật (kunyomi): お.す (o.su)
Âm Quảng Đông: zyun3

Tự hình 2

Chữ gần giống 3

1/1

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Đẩy, gạt.
2. (Động) Đè, bóp, bấm. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: “Sanh phù chi, âm tuấn kì oản” 生扶之, 陰捘其腕 (Anh Ninh 嬰寧) Sinh đỡ dậy, ngầm bấm vào cổ tay cô gái.