Có 1 kết quả:
xả
Tổng nét: 11
Bộ: thủ 手 (+8 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰⺘舍
Nét bút: 一丨一ノ丶一一丨丨フ一
Thương Hiệt: QOMR (手人一口)
Unicode: U+6368
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao
Âm đọc khác
Âm Pinyin: shě ㄕㄜˇ
Âm Nôm: xả
Âm Nhật (onyomi): シャ (sha)
Âm Nhật (kunyomi): す.てる (su.teru)
Âm Hàn: 사
Âm Quảng Đông: se2
Âm Nôm: xả
Âm Nhật (onyomi): シャ (sha)
Âm Nhật (kunyomi): す.てる (su.teru)
Âm Hàn: 사
Âm Quảng Đông: se2
Tự hình 2
Dị thể 1
Chữ gần giống 5
Một số bài thơ có sử dụng
• Ất Tị trừ tịch tác - 乙巳除夕作 (Phan Chu Trinh)
• Bạch tiểu - 白小 (Đỗ Phủ)
• Du Phật Tích sơn Thiên Phúc tự - 遊佛跡山天福寺 (Hoàng Đức Lương)
• Dục Thuý sơn Linh Tế tháp ký - 浴翠山靈濟塔記 (Trương Hán Siêu)
• Đối vũ - 對雨 (Đoàn Huyên)
• Phật tâm ca - 佛心歌 (Tuệ Trung thượng sĩ)
• Phóng cuồng ngâm - 放狂吟 (Tuệ Trung thượng sĩ)
• Tỉnh để dẫn ngân bình - 井底引銀瓶 (Bạch Cư Dị)
• Trà giang thu nguyệt ca - 茶江秋月歌 (Cao Bá Quát)
• Tương cận tuế trừ - 將近歲除 (Nguyễn Đức Đạt)
• Bạch tiểu - 白小 (Đỗ Phủ)
• Du Phật Tích sơn Thiên Phúc tự - 遊佛跡山天福寺 (Hoàng Đức Lương)
• Dục Thuý sơn Linh Tế tháp ký - 浴翠山靈濟塔記 (Trương Hán Siêu)
• Đối vũ - 對雨 (Đoàn Huyên)
• Phật tâm ca - 佛心歌 (Tuệ Trung thượng sĩ)
• Phóng cuồng ngâm - 放狂吟 (Tuệ Trung thượng sĩ)
• Tỉnh để dẫn ngân bình - 井底引銀瓶 (Bạch Cư Dị)
• Trà giang thu nguyệt ca - 茶江秋月歌 (Cao Bá Quát)
• Tương cận tuế trừ - 將近歲除 (Nguyễn Đức Đạt)
Bình luận 0
phồn thể
Từ điển phổ thông
1. vứt bỏ
2. bỏ đi, rời bỏ
3. bố thí
2. bỏ đi, rời bỏ
3. bố thí
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Vứt bỏ, bỏ. ◎Như: “xả thân hoằng đạo” 捨身弘道 bỏ mình làm việc đạo, “kiên trì bất xả” 堅持不捨 cố giữ chẳng bỏ.
2. (Động) Cho giúp, bố thí. ◎Như: “thí xả” 捨財 đem tiền của giúp đỡ, “thí xả” 施捨 cho giúp, bố thí (cũng viết là 施舍).
3. (Động) Rời, chia cách. ◎Như: “luyến luyến bất xả” 戀戀不捨 quyến luyến không rời. ◇Hàn Dũ 韓愈: “Cố xả nhữ nhi lữ thực kinh sư” 故捨汝而旅食京師 (Tế thập nhị lang văn 祭十二郎文) Nên biệt cháu mà lên trọ ở kinh đô.
2. (Động) Cho giúp, bố thí. ◎Như: “thí xả” 捨財 đem tiền của giúp đỡ, “thí xả” 施捨 cho giúp, bố thí (cũng viết là 施舍).
3. (Động) Rời, chia cách. ◎Như: “luyến luyến bất xả” 戀戀不捨 quyến luyến không rời. ◇Hàn Dũ 韓愈: “Cố xả nhữ nhi lữ thực kinh sư” 故捨汝而旅食京師 (Tế thập nhị lang văn 祭十二郎文) Nên biệt cháu mà lên trọ ở kinh đô.
Từ điển Thiều Chửu
① Vất bỏ, như xả thân hoằng đạo 捨身弘道 bỏ mình làm việc đạo.
② Bỏ, như kiên trì bất xả 堅持不捨 cố giữ chẳng bỏ, luyến luyến bất xả 戀戀不捨 quyến luyến không rời được. Ðời xưa thông dụng như chữ xả 舍, như thí xả 施捨 cho giúp, cũng viết là 施舍.
② Bỏ, như kiên trì bất xả 堅持不捨 cố giữ chẳng bỏ, luyến luyến bất xả 戀戀不捨 quyến luyến không rời được. Ðời xưa thông dụng như chữ xả 舍, như thí xả 施捨 cho giúp, cũng viết là 施舍.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Bỏ, vứt bỏ: 舍身爲國 Xả thân vì nước; 捨身忘我 Hi sinh quên mình; 堅持不捨 Cố giữ không bỏ;
② (cũ) Bố thí: 捨財 Đem của bố thí cho người khác. Xem 舍 [shè].
② (cũ) Bố thí: 捨財 Đem của bố thí cho người khác. Xem 舍 [shè].
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Buông tay ra, không nắm giữ lại nữa — Bỏ đi, không cần nữa.
Từ ghép 13
bất xả 不捨 • cát xả 割捨 • xả bất đắc 捨不得 • xả đắc 捨得 • xả đoản 捨短 • xả khí 捨棄 • xả kiên 捨肩 • xả kỷ vị nhân 捨己為人 • xả mệnh 捨命 • xả sĩ 捨士 • xả sinh 捨生 • xả thân 捨身 • xả tử 捨死