Có 1 kết quả:

xả bất đắc

1/1

Từ điển trích dẫn

1. Luyến tiếc, không nỡ, không đành. ◎Như: “tha tòng lai xả bất đắc loạn hoa nhất phân tiền” 他從來捨不得亂花一分錢 từ trước tới giờ anh ấy không nỡ tiêu bừa bãi một đồng xu nào.