Có 2 kết quả:
ngai • nhai
Tổng nét: 11
Bộ: thủ 手 (+8 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰⺘厓
Nét bút: 一丨一一ノ一丨一一丨一
Thương Hiệt: QMGG (手一土土)
Unicode: U+6371
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: trung bình
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: trung bình
Âm đọc khác
Âm Pinyin: āi ㄚㄧ, ái ㄚㄧˊ
Âm Nôm: nhai, nhay
Âm Nhật (onyomi): ガイ (gai), ゲ (ge)
Âm Nhật (kunyomi): ふせ.ぐ (fuse.gu)
Âm Hàn: 애
Âm Quảng Đông: ngaai4
Âm Nôm: nhai, nhay
Âm Nhật (onyomi): ガイ (gai), ゲ (ge)
Âm Nhật (kunyomi): ふせ.ぐ (fuse.gu)
Âm Hàn: 애
Âm Quảng Đông: ngaai4
Tự hình 2
Dị thể 2
Chữ gần giống 7
Một số bài thơ có sử dụng
• Hồng đậu từ - 紅豆詞 (Tào Tuyết Cần)
• Hư hoa ngộ - 虛花悟 (Tào Tuyết Cần)
• Long Tịch thôn cư tạp vịnh kỳ 1 - 龍席村居雜咏其一 (Trịnh Hoài Đức)
• Mộng Đạm Tiên đề từ thập thủ kỳ 01 - Tích đa tài - 夢淡仙題詞十首其-一惜多才 (Thanh Tâm tài nhân)
• Thập bất hài kỳ 02 - 十不諧其二 (Thanh Tâm tài nhân)
• Hư hoa ngộ - 虛花悟 (Tào Tuyết Cần)
• Long Tịch thôn cư tạp vịnh kỳ 1 - 龍席村居雜咏其一 (Trịnh Hoài Đức)
• Mộng Đạm Tiên đề từ thập thủ kỳ 01 - Tích đa tài - 夢淡仙題詞十首其-一惜多才 (Thanh Tâm tài nhân)
• Thập bất hài kỳ 02 - 十不諧其二 (Thanh Tâm tài nhân)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển Trần Văn Chánh
Như 挨 (2).
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
chống cự
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Chống cự, kháng cự.
2. (Động) Lần lữa, trì hoãn. § Thông “ai” 挨.
3. (Động) Nương nhờ. § Thông “ai” 挨. ◇Khán tiền nô 看錢奴: “Khả liên kiến yêm vô nhai vô ỷ, vô chủ vô kháo” 可憐見俺無捱無倚, 無主無靠 (Đệ tam chiết 第三折) Đáng thương thấy ta không (nơi) nương tựa, không có chủ, chẳng (ai) nhờ cậy.
4. (Động) Bị, chịu. § Thông “ai” 挨. ◎Như: “nhai đả” 捱打 bị đánh đòn. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Tập Nhân khởi lai, tiện giác thân thể phát trọng, đầu đông mục trướng, tứ chi hỏa nhiệt. Tiên thì hoàn tránh trát đích trụ, thứ hậu nhai bất trụ, chỉ yêu thụy trước” 襲人起來, 便覺身體發重, 頭疼目脹, 四肢火熱. 先時還扎掙得住, 次後捱不住, 只要睡著 (Đệ thập cửu hồi) Tập Nhân dậy, thấy người khó chịu, đầu nhức, mắt húp, chân tay nóng bức. Lúc đầu còn cố gượng, sau không chịu nổi, chỉ muốn ngủ.
2. (Động) Lần lữa, trì hoãn. § Thông “ai” 挨.
3. (Động) Nương nhờ. § Thông “ai” 挨. ◇Khán tiền nô 看錢奴: “Khả liên kiến yêm vô nhai vô ỷ, vô chủ vô kháo” 可憐見俺無捱無倚, 無主無靠 (Đệ tam chiết 第三折) Đáng thương thấy ta không (nơi) nương tựa, không có chủ, chẳng (ai) nhờ cậy.
4. (Động) Bị, chịu. § Thông “ai” 挨. ◎Như: “nhai đả” 捱打 bị đánh đòn. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Tập Nhân khởi lai, tiện giác thân thể phát trọng, đầu đông mục trướng, tứ chi hỏa nhiệt. Tiên thì hoàn tránh trát đích trụ, thứ hậu nhai bất trụ, chỉ yêu thụy trước” 襲人起來, 便覺身體發重, 頭疼目脹, 四肢火熱. 先時還扎掙得住, 次後捱不住, 只要睡著 (Đệ thập cửu hồi) Tập Nhân dậy, thấy người khó chịu, đầu nhức, mắt húp, chân tay nóng bức. Lúc đầu còn cố gượng, sau không chịu nổi, chỉ muốn ngủ.
Từ điển Thiều Chửu
① Chống cự.
② Lần lữa, bị đánh đòn cũng gọi là nhai đả 捱打.
② Lần lữa, bị đánh đòn cũng gọi là nhai đả 捱打.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Chống cự lại — Kéo dài ra.