Có 1 kết quả:
tốt
Âm Hán Việt: tốt
Tổng nét: 11
Bộ: thủ 手 (+8 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰⺘卒
Nét bút: 一丨一丶一ノ丶ノ丶一丨
Thương Hiệt: QYOJ (手卜人十)
Unicode: U+637D
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Tổng nét: 11
Bộ: thủ 手 (+8 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰⺘卒
Nét bút: 一丨一丶一ノ丶ノ丶一丨
Thương Hiệt: QYOJ (手卜人十)
Unicode: U+637D
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Âm đọc khác
Âm Pinyin: zú ㄗㄨˊ, zuó ㄗㄨㄛˊ
Âm Nôm: chuốt, đốt, lót, rót, rút, suốt, tót, tốt, tuốt, tuyệt, vuốt
Âm Nhật (onyomi): ソツ (sotsu), ソチ (sochi), チュツ (chutsu), ジュチ (juchi), サイ (sai), スイ (sui)
Âm Nhật (kunyomi): つか.む (tsuka.mu)
Âm Quảng Đông: cyut3, zeot1
Âm Nôm: chuốt, đốt, lót, rót, rút, suốt, tót, tốt, tuốt, tuyệt, vuốt
Âm Nhật (onyomi): ソツ (sotsu), ソチ (sochi), チュツ (chutsu), ジュチ (juchi), サイ (sai), スイ (sui)
Âm Nhật (kunyomi): つか.む (tsuka.mu)
Âm Quảng Đông: cyut3, zeot1
Tự hình 2
Dị thể 3
Chữ gần giống 11
Một số bài thơ có sử dụng
• Hạ tân lang - Tiêm phu từ - 賀新郎-纖夫詞 (Trần Duy Tùng)
• Thiên Đô bộc bố ca - 天都瀑布歌 (Tiền Khiêm Ích)
• Tự tế văn - 自祭文 (Đào Tiềm)
• Thiên Đô bộc bố ca - 天都瀑布歌 (Tiền Khiêm Ích)
• Tự tế văn - 自祭文 (Đào Tiềm)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. vuốt
2. cầm
3. đụng chạm
4. nhổ lên
5. chụp, bắt
2. cầm
3. đụng chạm
4. nhổ lên
5. chụp, bắt
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Nắm đầu, túm tóc. ◇Chiến quốc sách 戰國策: “Ngô tương thâm nhập Ngô quân, nhược phác nhất nhân, nhược tốt nhất nhân, dĩ dữ Đại Tâm giả dã, xã tắc kì vi thứ ki hồ!” 吾將深入吳軍, 若撲一人, 若捽一人, 以與大心者也, 社稷其為庶幾乎 (Sở sách nhất 楚策一) Tôi sắp tiến sâu vào quân Ngô, nếu anh đập được một tên, nếu anh túm đầu được một tên, cho Đại Tâm tôi, thì xã tắc chưa đến nỗi nào!
2. (Động) Quặp lấy.
3. (Động) Đụng chạm, đối đầu. ◇Quốc ngữ 國語: “Nhung, Hạ giao tốt” 戎, 夏交捽 (Tấn ngữ nhất 晉語一) Quân Nhung và quân Hạ đối đầu nhau.
4. (Động) Nhổ lên, kéo lên. ◇Hán Thư 漢書: “Bất tị hàn thử, tốt triệt ba thổ, thủ túc biền chi” 不避寒暑, 捽屮杷土, 手足胼胝 (Cống Vũ truyện 貢禹傳) Không nề hà lạnh nóng, nhổ cỏ cào đất, tay chân chai đá.
2. (Động) Quặp lấy.
3. (Động) Đụng chạm, đối đầu. ◇Quốc ngữ 國語: “Nhung, Hạ giao tốt” 戎, 夏交捽 (Tấn ngữ nhất 晉語一) Quân Nhung và quân Hạ đối đầu nhau.
4. (Động) Nhổ lên, kéo lên. ◇Hán Thư 漢書: “Bất tị hàn thử, tốt triệt ba thổ, thủ túc biền chi” 不避寒暑, 捽屮杷土, 手足胼胝 (Cống Vũ truyện 貢禹傳) Không nề hà lạnh nóng, nhổ cỏ cào đất, tay chân chai đá.
Từ điển Thiều Chửu
① Vuốt, như tốt phát 捽髮 vuốt tóc.
② Cầm.
③ Ðụng chạm.
④ Nhổ lên.
② Cầm.
③ Ðụng chạm.
④ Nhổ lên.
Từ điển Trần Văn Chánh
(đph) ① Túm, vuốt: 捽他的頭髮 Túm lấy tóc nó;
② (văn) Cầm;
③ (văn) Đụng chạm;
④ (văn) Nhổ lên.
② (văn) Cầm;
③ (văn) Đụng chạm;
④ (văn) Nhổ lên.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Nắm giữ — Rờ mó — Cầm rút lên, nhổ lên — Va chạm.