Có 1 kết quả:
luân
Tổng nét: 11
Bộ: thủ 手 (+8 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰⺘侖
Nét bút: 一丨一ノ丶一丨フ一丨丨
Thương Hiệt: QOMB (手人一月)
Unicode: U+6384
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: trung bình
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: trung bình
Âm đọc khác
Âm Pinyin: lūn ㄌㄨㄣ, lún ㄌㄨㄣˊ
Âm Nôm: dọn, luân, luồn
Âm Nhật (onyomi): ロン (ron), リン (rin)
Âm Nhật (kunyomi): えら.ぶ (era.bu)
Âm Hàn: 륜
Âm Quảng Đông: leon4
Âm Nôm: dọn, luân, luồn
Âm Nhật (onyomi): ロン (ron), リン (rin)
Âm Nhật (kunyomi): えら.ぶ (era.bu)
Âm Hàn: 륜
Âm Quảng Đông: leon4
Tự hình 2
Dị thể 2
Chữ gần giống 12
Một số bài thơ có sử dụng
phồn thể
Từ điển phổ thông
kén chọn
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Kén chọn, tuyển lựa. ◎Như: “luân tài” 掄才 kén chọn người tài.
2. (Động) Vung, huy động. ◎Như: “luân đao” 掄刀 huy đao, “luân quyền” 掄拳 vung nắm tay.
2. (Động) Vung, huy động. ◎Như: “luân đao” 掄刀 huy đao, “luân quyền” 掄拳 vung nắm tay.
Từ điển Thiều Chửu
① Kén chọn, như luân tài 掄才 kén chọn người tài.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) Kén chọn, tuyển lựa: 掄才 Tuyển lựa nhân tài. Xem 掄 [lun].
Từ điển Trần Văn Chánh
Vung, quai: 掄拳 Vung nắm tay; 掄鐵錘 Quai búa. Xem 掄 [lún].
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Lựa chọn. Td: Luân tài 掄才 ( chọn người tài giỏi mà dùng ) .