Có 2 kết quả:

thọthụ
Âm Hán Việt: thọ, thụ
Tổng nét: 11
Bộ: thủ 手 (+8 nét)
Lục thư: hình thanh & hội ý
Hình thái:
Nét bút: 一丨一ノ丶丶ノ丶フフ丶
Thương Hiệt: QBBE (手月月水)
Unicode: U+6388
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao

Âm đọc khác

Âm Quan thoại: shòu ㄕㄡˋ
Âm Nôm: thò, thụ
Âm Nhật (onyomi): ジュ (ju)
Âm Nhật (kunyomi): さず.ける (sazu.keru), さず.かる (sazu.karu)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: sau6

Tự hình 5

Dị thể 7

Chữ gần giống 8

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

1/2

thọ

phồn & giản thể

Từ điển Trần Văn Chánh

Cho, trao cho, truyền thụ.

thụ

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

trao cho, truyền thụ, dạy

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Cho, trao cho. ◇Tam quốc diễn nghĩa : “Dĩ thiên thư tam quyển thụ chi” (Đệ nhất hồi ) Lấy thiên thư ba quyển trao cho.
2. (Động) Truyền dạy. ◎Như: “thụ khóa” dạy học.
3. (Động) Trao ngôi quan, nhậm chức. ◇Hàn Dũ : “Kì hậu dĩ bác học hoành từ, thụ Tập Hiền điện Chánh Tự” , 殿 (Liễu Tử Hậu mộ chí minh ) Sau đậu khoa Bác Học Hoành Từ, được bổ chức Chánh Tự ở điện Tập Hiền.

Từ điển Thiều Chửu

① Cho, trao cho.
② Truyền thụ, thụ khoá dạy học.
③ Trao ngôi quan.

Từ điển Trần Văn Chánh

Cho, trao cho, truyền thụ.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Trao cho. Hát nói của Cao Bá Quát: » Muốn đại thụ hẳn dìm cho lúng túng « — Truyền dạy cho. Td: Truyền thụ.

Từ ghép 26