Có 1 kết quả:

chưởng trạng

1/1

Từ điển trích dẫn

1. Có hình bàn tay. ◎Như: “chưởng trạng phức diệp” 掌狀複葉 lá hình bàn tay.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Có hình bàn tay. Chẳng hạn Chưởng trạng phức diệp ( loại lá cây kép, giống như hình bàn tay ).