Có 1 kết quả:

bài thiết

1/1

Từ điển trích dẫn

1. Xếp đặt, bố trí. ☆Tương tự: “trần thiết” 陳設. ◇Bình san lãnh yến 平山冷燕: “Đáo đắc Ngọc Xích Lâu hạ, chỉ kiến hương án dĩ bài thiết đoan chánh, thánh chỉ dĩ cung tại thượng diện” 到得玉尺樓下, 只見香案已排設端正, 聖旨已供在上面 (Đệ nhị hồi).