Có 1 kết quả:
bài đội
Từ điển phổ thông
xếp hàng, sắp hàng
Từ điển trích dẫn
1. Theo thứ tự xếp thành hàng ngũ, nối đuôi xếp hàng. ◇Thi Công Án 施公案: “Đậu Nhĩ Đôn hựu mệnh chúng lâu binh bài đội nghênh tiếp. Chúng lâu binh đáp ứng nhất thanh, tức khắc bài khởi đội ngũ” 竇耳墩又命眾嘍兵排隊迎接. 眾嘍兵答應一聲, 即刻排起隊伍 (Đệ tam nhị bát hồi).
2. Sắp đặt sự việc theo những tiêu chuẩn nhất định. ◎Như: “bả vấn đề bài bài đội, y thứ giải quyết” 把問題排排隊, 依次解決.
2. Sắp đặt sự việc theo những tiêu chuẩn nhất định. ◎Như: “bả vấn đề bài bài đội, y thứ giải quyết” 把問題排排隊, 依次解決.
Bình luận 0