Có 1 kết quả:
quật
Tổng nét: 11
Bộ: thủ 手 (+8 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰⺘屈
Nét bút: 一丨一フ一ノフ丨丨フ丨
Thương Hiệt: QSUU (手尸山山)
Unicode: U+6398
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao
Âm đọc khác
Âm Pinyin: jué ㄐㄩㄝˊ
Âm Nôm: oặt, quát, quặt, quất, quịt
Âm Nhật (onyomi): クツ (kutsu)
Âm Nhật (kunyomi): ほ.る (ho.ru)
Âm Hàn: 굴, 궐
Âm Quảng Đông: gwat6
Âm Nôm: oặt, quát, quặt, quất, quịt
Âm Nhật (onyomi): クツ (kutsu)
Âm Nhật (kunyomi): ほ.る (ho.ru)
Âm Hàn: 굴, 궐
Âm Quảng Đông: gwat6
Tự hình 2
Dị thể 6
Chữ gần giống 6
Một số bài thơ có sử dụng
• Dụ chư tỳ tướng hịch văn - 諭諸裨將檄文 (Trần Quốc Tuấn)
• Đề Phượng Hoàng sơn - 題鳳凰山 (Thái Thuận)
• Hán Âm đình thụ - 漢陰庭樹 (Triệu Hỗ)
• Phá thuyền - 破船 (Đỗ Phủ)
• Phù du 3 - 蜉蝣 3 (Khổng Tử)
• Quật trủng ca - 掘塚歌 (Phạm Phanh)
• Tần Châu kiến sắc mục Tiết tam Cừ thụ tư nghị lang, Tất tứ Diệu trừ giám sát, dữ nhị tử hữu cố viễn, hỉ thiên quan kiêm thuật tác cư, hoàn tam thập vận - 秦州見敕目薛三璩授司議郎畢四曜除監察與二子有故遠喜遷官兼述 索居凡三十韻 (Đỗ Phủ)
• Thạch cổ ca - 石鼓歌 (Hàn Dũ)
• Thành Nam cảm hoài trình Vĩnh Thúc - 城南感怀呈永叔 (Tô Thuấn Khâm)
• Thư ai - 書哀 (Mai Nghiêu Thần)
• Đề Phượng Hoàng sơn - 題鳳凰山 (Thái Thuận)
• Hán Âm đình thụ - 漢陰庭樹 (Triệu Hỗ)
• Phá thuyền - 破船 (Đỗ Phủ)
• Phù du 3 - 蜉蝣 3 (Khổng Tử)
• Quật trủng ca - 掘塚歌 (Phạm Phanh)
• Tần Châu kiến sắc mục Tiết tam Cừ thụ tư nghị lang, Tất tứ Diệu trừ giám sát, dữ nhị tử hữu cố viễn, hỉ thiên quan kiêm thuật tác cư, hoàn tam thập vận - 秦州見敕目薛三璩授司議郎畢四曜除監察與二子有故遠喜遷官兼述 索居凡三十韻 (Đỗ Phủ)
• Thạch cổ ca - 石鼓歌 (Hàn Dũ)
• Thành Nam cảm hoài trình Vĩnh Thúc - 城南感怀呈永叔 (Tô Thuấn Khâm)
• Thư ai - 書哀 (Mai Nghiêu Thần)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
đào lên
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Đào, moi lên. ◎Như: “quật địa” 掘地 đào đất, “quật tỉnh” 掘井 đào giếng. ◇Sử Kí 史記: “Hạng Vũ thiêu Tần cung thất, quật Thủy Hoàng đế trủng” 項羽燒秦宮室, 掘始皇帝冢 (Cao Tổ bản kỉ 高祖本紀) Hạng Vũ đốt cháy cung thất nhà Tần, đào mả Tần Thủy Hoàng.
Từ điển Thiều Chửu
① Ðào, như quật địa 掘地 đào đất, quật tỉnh 掘井 đào giếng.
② Khát.
③ Trội hơn.
④ Hang hốc.
② Khát.
③ Trội hơn.
④ Hang hốc.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Đào lên: 掘井 Đào giếng, khơi giếng; 掘土 Đào đất; 掘填墓 Đào mả;
② Một mình trổi lên (như 崛, bộ 山).
② Một mình trổi lên (như 崛, bộ 山).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Đào lên. Td: Khai quật.
Từ ghép 5