Có 2 kết quả:
tranh • tránh
Tổng nét: 11
Bộ: thủ 手 (+8 nét)
Lục thư: hình thanh & hội ý
Hình thái: ⿰⺘爭
Nét bút: 一丨一ノ丶丶ノフ一一丨
Thương Hiệt: QBSD (手月尸木)
Unicode: U+6399
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: trung bình
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao
Âm đọc khác
Âm Quan thoại: zhēng ㄓㄥ, zhèng ㄓㄥˋ
Âm Nôm: giành, tranh
Âm Nhật (onyomi): ソウ (sō), ショウ (shō)
Âm Nhật (kunyomi): さ.す (sa.su)
Âm Quảng Đông: zaang1, zaang6, zang1
Âm Nôm: giành, tranh
Âm Nhật (onyomi): ソウ (sō), ショウ (shō)
Âm Nhật (kunyomi): さ.す (sa.su)
Âm Quảng Đông: zaang1, zaang6, zang1
Tự hình 1
Dị thể 3
Chữ gần giống 3
Một số bài thơ có sử dụng
• Bích ngọc tiêu kỳ 04 - 碧玉簫其四 (Quan Hán Khanh)
• Chân Định huyện, Cao Mại tổng, Bác Trạch xã Phạm quận công bi văn - 真定縣高邁總博澤社范郡公碑文 (Doãn Khuê)
• Chân Định huyện, Cao Mại tổng, Bác Trạch xã Phạm quận công bi văn - 真定縣高邁總博澤社范郡公碑文 (Doãn Khuê)
Bình luận 0
phồn thể
phồn thể
Từ điển phổ thông
cựa ra, thoát ra
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Cưỡng, chống lại, chống đỡ. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: “Lâm Xung tránh đích khởi lai, bị gia ngại liễu, khúc thân bất đắc” 林沖掙的起來, 被枷礙了, 曲身不得 (Đệ bát hồi) Lâm Xung cố gượng dậy, bị vướng cùm, cúi mình không được.
2. (Động) Quẫy, giãy giụa, dùng sức lôi kéo, vùng vẫy. ◎Như: “tránh thoát” 掙脫 giãy giụa để thoát ra.
3. (Động) Tranh đoạt. ◎Như: “tránh quang vinh” 掙光榮 tranh giành vinh dự.
4. (Động) Kiếm, kiếm được. ◎Như: “tránh tiền” 掙錢 kiếm tiền, “tránh phạn cật” 掙飯吃 kiếm ăn.
2. (Động) Quẫy, giãy giụa, dùng sức lôi kéo, vùng vẫy. ◎Như: “tránh thoát” 掙脫 giãy giụa để thoát ra.
3. (Động) Tranh đoạt. ◎Như: “tránh quang vinh” 掙光榮 tranh giành vinh dự.
4. (Động) Kiếm, kiếm được. ◎Như: “tránh tiền” 掙錢 kiếm tiền, “tránh phạn cật” 掙飯吃 kiếm ăn.
Từ điển Thiều Chửu
Từ điển Trần Văn Chánh
① Giãy, quẫy: 掙脫 Giãy thoát;
② Kiếm: 掙錢 Kiếm tiền; 掙飯吃 Kiếm ăn; 一年所掙的錢 Số tiền kiếm được trong một năm. Xem 掙 [zheng].
② Kiếm: 掙錢 Kiếm tiền; 掙飯吃 Kiếm ăn; 一年所掙的錢 Số tiền kiếm được trong một năm. Xem 掙 [zheng].
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Dùng sức mà kìm lại, ngăn lại — Dùng sức.
Từ ghép 2