Có 2 kết quả:

tranhtránh
Âm Hán Việt: tranh, tránh
Tổng nét: 11
Bộ: thủ 手 (+8 nét)
Lục thư: hình thanh & hội ý
Hình thái:
Nét bút: 一丨一ノ丶丶ノフ一一丨
Thương Hiệt: QBSD (手月尸木)
Unicode: U+6399
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: trung bình
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao

Âm đọc khác

Âm Pinyin: zhēng ㄓㄥ, zhèng ㄓㄥˋ
Âm Nôm: giành, tranh
Âm Nhật (onyomi): ソウ (sō), ショウ (shō)
Âm Nhật (kunyomi): さ.す (sa.su)
Âm Quảng Đông: zaang1, zaang6, zang1

Tự hình 1

Dị thể 3

Chữ gần giống 3

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

1/2

tranh

phồn thể

Từ điển Trần Văn Chánh

【掙紮】 tranh trát [zhengzhá] Giãy, giãy giụa, gượng, gắng gượng, quẫy: 正在垂死掙紮 Đang giãy chết; 掙紮著走 Gượng đi; 病人掙 紮著坐起來 Người bệnh gắng gượng ngồi dậy; 掙紮了好半天才死了 Quẫy (giãy giụa) mãi mới chết. Xem 掙 [zhèng].

tránh

phồn thể

Từ điển phổ thông

cựa ra, thoát ra

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Cưỡng, chống lại, chống đỡ. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: “Lâm Xung tránh đích khởi lai, bị gia ngại liễu, khúc thân bất đắc” 林沖掙的起來, 被枷礙了, 曲身不得 (Đệ bát hồi) Lâm Xung cố gượng dậy, bị vướng cùm, cúi mình không được.
2. (Động) Quẫy, giãy giụa, dùng sức lôi kéo, vùng vẫy. ◎Như: “tránh thoát” 掙脫 giãy giụa để thoát ra.
3. (Động) Tranh đoạt. ◎Như: “tránh quang vinh” 掙光榮 tranh giành vinh dự.
4. (Động) Kiếm, kiếm được. ◎Như: “tránh tiền” 掙錢 kiếm tiền, “tránh phạn cật” 掙飯吃 kiếm ăn.

Từ điển Thiều Chửu

① Cựa ra, lột bỏ đi. Dùng sức mà lột bỏ ra được gọi là tránh thoát 掙脫.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Giãy, quẫy: 掙脫 Giãy thoát;
② Kiếm: 掙錢 Kiếm tiền; 掙飯吃 Kiếm ăn; 一年所掙的錢 Số tiền kiếm được trong một năm. Xem 掙 [zheng].

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Dùng sức mà kìm lại, ngăn lại — Dùng sức.

Từ ghép 2