Có 1 kết quả:
lược
Tổng nét: 11
Bộ: thủ 手 (+8 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰⺘京
Nét bút: 一丨一丶一丨フ一丨ノ丶
Thương Hiệt: QYRF (手卜口火)
Unicode: U+63A0
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao
Âm đọc khác
Âm Pinyin: lüě , lüè , lǔ ㄌㄨˇ
Âm Nôm: lựng, lược, lướt
Âm Nhật (onyomi): リャク (ryaku), リョウ (ryō)
Âm Nhật (kunyomi): かす.める (kasu.meru), かす.る (kasu.ru), かす.れる (kasu.reru)
Âm Hàn: 략, 량, 약
Âm Quảng Đông: loek6
Âm Nôm: lựng, lược, lướt
Âm Nhật (onyomi): リャク (ryaku), リョウ (ryō)
Âm Nhật (kunyomi): かす.める (kasu.meru), かす.る (kasu.ru), かす.れる (kasu.reru)
Âm Hàn: 략, 량, 약
Âm Quảng Đông: loek6
Tự hình 2
Dị thể 5
Chữ gần giống 8
Một số bài thơ có sử dụng
• Bách bộ hồng - 百步洪 (Tô Thức)
• Duy tâm - 唯心 (Lương Khải Siêu)
• Đăng sơn - 登山 (Hồ Chí Minh)
• Hàn than đãi phiếm kỳ 2 - 寒灘待泛其二 (Ngô Thì Nhậm)
• Hựu hoạ Tùng Thiện Vương “Xuân khuê”, vịnh cổ - 又和從善王春閨詠古 (Trần Đình Tân)
• Manh nhập thành hành - 甿入成行 (Triệu Chấp Tín)
• Thái tang tử kỳ 3 - 採桑子其三 (Âu Dương Tu)
• Thảo Trần Tự Khánh chiếu - 討陳嗣慶詔 (Lý Huệ Tông)
• Tiễn phó ất - 餞副乙 (Đoàn Huyên)
• Tòng quân khẩu hào - 從軍口號 (Tiền Trừng Chi)
• Duy tâm - 唯心 (Lương Khải Siêu)
• Đăng sơn - 登山 (Hồ Chí Minh)
• Hàn than đãi phiếm kỳ 2 - 寒灘待泛其二 (Ngô Thì Nhậm)
• Hựu hoạ Tùng Thiện Vương “Xuân khuê”, vịnh cổ - 又和從善王春閨詠古 (Trần Đình Tân)
• Manh nhập thành hành - 甿入成行 (Triệu Chấp Tín)
• Thái tang tử kỳ 3 - 採桑子其三 (Âu Dương Tu)
• Thảo Trần Tự Khánh chiếu - 討陳嗣慶詔 (Lý Huệ Tông)
• Tiễn phó ất - 餞副乙 (Đoàn Huyên)
• Tòng quân khẩu hào - 從軍口號 (Tiền Trừng Chi)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. cướp lấy, tước đoạt
2. nét phảy
3. đánh đòn
2. nét phảy
3. đánh đòn
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Đoạt lấy, cướp lấy. ◎Như: “xâm lược” 侵掠 lấn tới cướp bóc. ◇Thái Bình Quảng Kí 太平廣記: “Phụ dữ phu câu vi đạo sở sát, tẫn lược kim bạch” 父與夫俱為盜所殺, 盡掠金帛 (Tạ Tiểu Nga truyện 謝小娥傳) Cha và chồng đều bị bọn cường đạo sát hại, cướp sạch tiền bạc, lụa là.
2. (Động) Phẩy, phất, lướt nhẹ qua. ◇Tô Thức 蘇軾: “Hữu cô hạc hoành giang đông lai, (...) kiết nhiên trường minh, lược dư chu nhi tây dã” 有孤鶴橫江東來, (...) 戛然長鳴, 掠予舟而西也 (Hậu Xích Bích phú 後赤壁賦) Có một con hạc lẻ bay ngang sông, từ phía đông lại, (...) rít kêu một tiếng dài, lướt ngang thuyền tôi mà qua hướng tây.
3. (Danh) Nét phẩy trong chữ Hán.
2. (Động) Phẩy, phất, lướt nhẹ qua. ◇Tô Thức 蘇軾: “Hữu cô hạc hoành giang đông lai, (...) kiết nhiên trường minh, lược dư chu nhi tây dã” 有孤鶴橫江東來, (...) 戛然長鳴, 掠予舟而西也 (Hậu Xích Bích phú 後赤壁賦) Có một con hạc lẻ bay ngang sông, từ phía đông lại, (...) rít kêu một tiếng dài, lướt ngang thuyền tôi mà qua hướng tây.
3. (Danh) Nét phẩy trong chữ Hán.
Từ điển Thiều Chửu
① Cướp lấy, như xâm lược 侵掠 xâm cướp.
② Phẩy ngang, nét phẩy chữ gọi là lược.
③ Ðánh đòn (đánh bằng roi).
② Phẩy ngang, nét phẩy chữ gọi là lược.
③ Ðánh đòn (đánh bằng roi).
Từ điển Trần Văn Chánh
① Cướp đoạt: 掠取 Đoạt lấy;
② Lướt nhẹ qua: 涼風掠面 Gió mát lướt qua mặt; 燕子掠過水面 Chim én bay lướt trên mặt nước;
③ Đánh, quất, vụt (bằng roi);
④ (văn) Phẩy ngang;
⑤ Nét phẩy (trong chữ Hán). Xem 掠 [lđâ].
② Lướt nhẹ qua: 涼風掠面 Gió mát lướt qua mặt; 燕子掠過水面 Chim én bay lướt trên mặt nước;
③ Đánh, quất, vụt (bằng roi);
④ (văn) Phẩy ngang;
⑤ Nét phẩy (trong chữ Hán). Xem 掠 [lđâ].
Từ điển Trần Văn Chánh
Vơ lấy, vớ lấy: 掠起一根棍子就打 Vớ được một cây gậy đánh liền. Xem 掠 [lđè].
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cướp đoạt — Chặt đứt.
Từ ghép 10