Có 1 kết quả:

thám vọng

1/1

Từ điển trích dẫn

1. Thăm hỏi. ◇Văn minh tiểu sử 文明小史: “Đại gia đô lai thám vọng tha mẫu thân” 大家都來探望他母親 (Đệ tam thập cửu hồi).
2. Canh chừng, dòm ra xa dò xét. ◇Viên Quýnh 袁褧: “Đông Kinh mỗi phường tam bách bộ, hữu quân tuần phô, hựu ư cao xứ hữu vọng hỏa lâu, thượng hữu nhân thám vọng, hạ đồn quân bách nhân” 東京每坊三百步, 有軍巡舖, 又於高處有望火樓, 上有人探望, 下屯軍百人 (Phong song tiểu độc 楓窗小牘, Quyển hạ).