Có 2 kết quả:
sế chửu • xế trửu
Từ điển trích dẫn
1. Kéo khuỷu tay. § Ý nói ở bên cạnh cản trở công việc người khác. ◇Lục Chí 陸贄: “Nhược vị chí khí túc nhậm, phương lược khả thi, tắc đương yếu chi ư chung, bất nghi xế trửu ư kì gian dã” 若謂志氣足任, 方略可施, 則當要之於終, 不宜掣肘於其間也 (Luận duyên biên thủ bị sự nghi trạng 論緣邊守備事宜狀).
Bình luận 0