Có 1 kết quả:

tiếp cận

1/1

tiếp cận

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

đến gần, tiếp cận

Từ điển trích dẫn

1. Kề cận, cách không xa.
2. Thân cận, gần gũi. ◇Lão Xá : “Tại tư tưởng thượng, tha dữ lão tam ngận tiếp cận” , (Tứ thế đồng đường , Tứ ) Về tư tưởng, anh ấy và người em thứ ba rất gần gũi nhau.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Gần sát nhau.

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0