Có 1 kết quả:
thôi động
Từ điển phổ thông
thúc đẩy, thôi thúc, động lực
Từ điển trích dẫn
1. Đẩy tới trước. ◇Lão tàn du kí 老殘遊記: “Xa phu tương xa tử thôi động, hướng nam đại lộ tiến phát” 車夫將車子推動, 向南大路進發 (Đệ lục hồi) Người phu xe đẩy chiếc xe, đi về phía nam đại lộ.
2. Thúc đẩy, xúc tiến, phát triển, mở rộng. ◇Tạ Giác Tai 謝覺哉: “Dĩ phòng tai đái động cứu tai, dĩ cứu tai thôi động phòng tai” 以防災帶動救災, 以救災推動防災 (Quan hoa tiểu kí 觀花小記).
3. Dao động, lay động.
2. Thúc đẩy, xúc tiến, phát triển, mở rộng. ◇Tạ Giác Tai 謝覺哉: “Dĩ phòng tai đái động cứu tai, dĩ cứu tai thôi động phòng tai” 以防災帶動救災, 以救災推動防災 (Quan hoa tiểu kí 觀花小記).
3. Dao động, lay động.
Bình luận 0