Có 1 kết quả:

thôi cốc

1/1

Từ điển trích dẫn

1. Quay bánh xe, đẩy xe đi tới. ◇Tống sử 宋史: “Mỗi xa dụng nhị nhân thôi cốc” 每車用二人推轂 (Ngụy Thắng 魏勝傳) Mỗi xe dùng hai người đẩy.
2. Tiến cử người tài giỏi. ◇Sử Kí 史記: “Ngụy Kì, Vũ An câu hảo nho thuật, thôi cốc Triệu Uyển vi ngự sử đại phu” 魏其, 武安俱好儒術, 推轂趙綰為御史大夫 (Ngụy Kì Vũ An Hầu truyện 魏其武安侯傳) Ngụy Kỳ và Vũ An đều thích học thuyết của nho gia, tiến cử Triệu Uyển làm ngự sử đại phu.
3. Giúp đỡ. ◇Sử Kí 史記: “Thôi cốc Cao Đế tựu thiên hạ, công chí đại” 推轂高帝就天下, 功至大 (Kinh Yên thế gia 荊燕世家) Trợ giúp Cao Đế lấy được thiên hạ, công rất lớn.