Có 1 kết quả:

kiên
Âm Hán Việt: kiên
Tổng nét: 11
Bộ: thủ 手 (+8 nét)
Lục thư: hình thanh & hội ý
Hình thái:
Nét bút: 一丨一丶フ一ノ丨フ一一
Thương Hiệt: QHSB (手竹尸月)
Unicode: U+63AE
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: thấp

Âm đọc khác

Âm Quan thoại: qián ㄑㄧㄢˊ
Âm Nôm: khiêng, kiên
Âm Nhật (onyomi): ケン (ken)
Âm Nhật (kunyomi): かつ.ぐ (katsu.gu)
Âm Quảng Đông: kin4

Tự hình 2

Dị thể 1

Chữ gần giống 1

Bình luận 0

1/1

kiên

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

gánh vác

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Gánh, vác. ◎Như: “kiên khách” kẻ đi mua bán hộ người khác, người làm trung gian giao dịch buôn bán. ☆Tương tự: “kinh kỉ” , “nha lang” . ◇Hồng Lâu Mộng : “Nhất ngữ vị liễu, chỉ kiến Bảo Ngọc tiếu hi hi đích kiên liễu nhất chi hồng mai tiến lai” , (Đệ ngũ thập hồi) Nói chưa dứt lời thì thấy Bảo Ngọc cười hi hi vác một cành hồng mai đi tới.

Từ điển Thiều Chửu

① Gánh vác, kẻ đi mua bán hộ người gọi là kiên khách .

Từ điển Trần Văn Chánh

(đph) Vác (trên vai).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Dùng vai mà vác.