Có 1 kết quả:
duyện
Tổng nét: 12
Bộ: thủ 手 (+9 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰⺘彖
Nét bút: 一丨一フフ一ノフノノノ丶
Thương Hiệt: QVNO (手女弓人)
Unicode: U+63BE
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: thấp
Âm đọc khác
Âm Pinyin: yuàn ㄩㄢˋ
Âm Nôm: duyện, giay
Âm Nhật (onyomi): エン (en), テン (ten)
Âm Nhật (kunyomi): じょう (jō)
Âm Hàn: 연
Âm Quảng Đông: jyun6
Âm Nôm: duyện, giay
Âm Nhật (onyomi): エン (en), テン (ten)
Âm Nhật (kunyomi): じょう (jō)
Âm Hàn: 연
Âm Quảng Đông: jyun6
Tự hình 2
Chữ gần giống 6
Một số bài thơ có sử dụng
• Bát ai thi kỳ 7 - Cố trước tác lang biếm Thai Châu tư hộ Huỳnh Dương Trịnh công Kiền - 八哀詩其七-故著作郎貶台州司戶滎陽鄭公虔 (Đỗ Phủ)
• Bột hứng - 勃興 (Nguyễn Xuân Ôn)
• Giáp trung lãm vật - 峽中覽物 (Đỗ Phủ)
• Thừa Thẩm bát trượng Đông Mỹ trừ thiện bộ viên ngoại, trở vũ vị toại trì hạ, phụng ký thử thi - 承沈八丈東美除膳部員外,阻雨未遂馳賀,奉寄此詩 (Đỗ Phủ)
• Tống Quách Tư Thương - 送郭司倉 (Vương Xương Linh)
• Vô đề tứ thủ kỳ 2 (Táp táp đông phong tế vũ lai) - 無題四首其二(颯颯東風細雨來) (Lý Thương Ẩn)
• Bột hứng - 勃興 (Nguyễn Xuân Ôn)
• Giáp trung lãm vật - 峽中覽物 (Đỗ Phủ)
• Thừa Thẩm bát trượng Đông Mỹ trừ thiện bộ viên ngoại, trở vũ vị toại trì hạ, phụng ký thử thi - 承沈八丈東美除膳部員外,阻雨未遂馳賀,奉寄此詩 (Đỗ Phủ)
• Tống Quách Tư Thương - 送郭司倉 (Vương Xương Linh)
• Vô đề tứ thủ kỳ 2 (Táp táp đông phong tế vũ lai) - 無題四首其二(颯颯東風細雨來) (Lý Thương Ẩn)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
chức quan phó
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Phụ giúp.
2. (Danh) Chức quan phó thời xưa. ◎Như: “thừa duyện” 丞掾, “duyện thuộc” 掾屬 đều là chức quan giúp việc quan chánh cả.
2. (Danh) Chức quan phó thời xưa. ◎Như: “thừa duyện” 丞掾, “duyện thuộc” 掾屬 đều là chức quan giúp việc quan chánh cả.
Từ điển Thiều Chửu
① Chức quan phó, như thừa duyện 丞掾, duyện thuộc 掾屬 đều là chức quan giúp việc quan chánh cả.
Từ điển Trần Văn Chánh
(cũ) Chức quan phó: 秦時爲沛獄掾 Thời nhà Tần làm quan phó về hình ngục ở huyện Bái (Sử kí); 丞掾 (hay 掾屬) Chức quan giúp việc cho quan chánh.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Đường viền áo — Người thuộc hạ. Cũng đọc Duyến. Xem âm Duyến.
Từ ghép 1