Có 1 kết quả:
du
Tổng nét: 12
Bộ: thủ 手 (+9 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰⺘俞
Nét bút: 一丨一ノ丶一丨フ一一丨丨
Thương Hiệt: QOMN (手人一弓)
Unicode: U+63C4
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: thấp
Âm đọc khác
Âm Pinyin: yóu ㄧㄡˊ, yú ㄩˊ
Âm Nôm: du
Âm Nhật (onyomi): ヨウ (yō), ユウ (yū), ユ (yu)
Âm Hàn: 유
Âm Quảng Đông: jyu4
Âm Nôm: du
Âm Nhật (onyomi): ヨウ (yō), ユウ (yū), ユ (yu)
Âm Hàn: 유
Âm Quảng Đông: jyu4
Tự hình 2
Dị thể 4
Chữ gần giống 15
Một số bài thơ có sử dụng
• Cái tử - 丐子 (Cao Bá Quát)
• Ngọc hồ ngâm - 玉壺吟 (Lý Bạch)
• Tặng Hoàng Quân Khâm kỳ 1 - 贈黃君欽其一 (Huỳnh Thúc Kháng)
• Tống Cố bát phân văn học thích Hồng Cát châu - 送顧八分文學適洪吉州 (Đỗ Phủ)
• Tống Triều Tiên quốc sứ kỳ 1 - 送朝鮮國使其一 (Lê Quý Đôn)
• Trường Môn phú - 長門賦 (Tư Mã Tương Như)
• Y vận phụng thù Lý Địch - 依韻奉酬李迪 (Cao Biền)
• Ngọc hồ ngâm - 玉壺吟 (Lý Bạch)
• Tặng Hoàng Quân Khâm kỳ 1 - 贈黃君欽其一 (Huỳnh Thúc Kháng)
• Tống Cố bát phân văn học thích Hồng Cát châu - 送顧八分文學適洪吉州 (Đỗ Phủ)
• Tống Triều Tiên quốc sứ kỳ 1 - 送朝鮮國使其一 (Lê Quý Đôn)
• Trường Môn phú - 長門賦 (Tư Mã Tương Như)
• Y vận phụng thù Lý Địch - 依韻奉酬李迪 (Cao Biền)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
dắt, kéo
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Dẫn dắt, kéo, vén. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: “Nữ nãi liễm tu dong, du trường tụ, tựu tháp chẩn thị” 女乃斂羞容, 揄長袖, 就榻診視 (Kiều Na 嬌娜) Cô gái có vẻ e thẹn, vén tay áo dài, đến bên giường xem bệnh.
2. (Động) Vung, huy động. ◇Hàn Phi Tử 韓非子: “Du đao nhi nhị mĩ nhân” 揄刀而劓美人 (Nội trữ thuyết hạ 內儲說下) Vung dao cắt mũi người đẹp.
3. (Động) Đề xuất, đưa ra. ◇Hoài Nam Tử 淮南子: “Du sách ư miếu đường chi thượng” 揄策於廟堂之上 (Chủ thuật 主術) Đưa ra kế sách lên miếu đường.
2. (Động) Vung, huy động. ◇Hàn Phi Tử 韓非子: “Du đao nhi nhị mĩ nhân” 揄刀而劓美人 (Nội trữ thuyết hạ 內儲說下) Vung dao cắt mũi người đẹp.
3. (Động) Đề xuất, đưa ra. ◇Hoài Nam Tử 淮南子: “Du sách ư miếu đường chi thượng” 揄策於廟堂之上 (Chủ thuật 主術) Đưa ra kế sách lên miếu đường.
Từ điển Thiều Chửu
① Dắt, kéo.
② Du dương 揄揚 khen lao.
③ Gia du 揶揄 trêu ghẹo, chế diễu.
② Du dương 揄揚 khen lao.
③ Gia du 揶揄 trêu ghẹo, chế diễu.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Lôi, dắt, kéo, nhấc lên;
② Khen ngợi;
③ Treo, mắc;
④ Xem 揶揄.
② Khen ngợi;
③ Treo, mắc;
④ Xem 揶揄.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Giã. Như chữ Du 抭 — Dẫn ra, kéo ra.
Từ ghép 5