Từ điển Hán Nôm
Tra tổng hợp
Tìm chữ
Theo bộ thủ
Theo nét viết
Theo hình thái
Theo âm Nhật (onyomi)
Theo âm Nhật (kunyomi)
Theo âm Hàn
Theo âm Quảng Đông
Hướng dẫn
Chữ thông dụng
Chuyển đổi
Chữ Hán
phiên âm
Phiên âm
chữ Hán
Phồn thể
giản thể
Giản thể
phồn thể
Công cụ
Cài đặt ứng dụng
Học viết chữ Hán
Font chữ Hán Nôm
Liên hệ
Điều khoản sử dụng
Góp ý
文
V
Tra Hán Việt
Tra Nôm
Tra Pinyin
Có 1 kết quả:
du dương
1
/1
揄揚
du dương
Từ điển trích dẫn
1. Khen ngợi, tán dự. ◇Tào Thực 曹植: “Từ phú tiểu đạo, cố vị túc dĩ du dương đại nghĩa, chương thị lai thế dã” 辭賦小道, 固未足以揄揚大義, 彰示來世也 (Dữ Dương Đức Tổ thư 與楊德祖書).
Một số bài thơ có sử dụng
•
Ngọc hồ ngâm - 玉壺吟
(
Lý Bạch
)
•
Tống Cố bát phân văn học thích Hồng Cát châu - 送顧八分文學適洪吉州
(
Đỗ Phủ
)
•
Tống Triều Tiên quốc sứ kỳ 1 - 送朝鮮國使其一
(
Lê Quý Đôn
)
Bình luận
0