Có 1 kết quả:
miêu
Tổng nét: 11
Bộ: thủ 手 (+8 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰⺘苗
Nét bút: 一丨一一丨丨丨フ一丨一
Thương Hiệt: QTW (手廿田)
Unicode: U+63CF
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: trung bình
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao
Âm đọc khác
Âm Quan thoại: miáo ㄇㄧㄠˊ
Âm Nôm: miêu
Âm Nhật (onyomi): ビョウ (byō)
Âm Nhật (kunyomi): えが.く (ega.ku), か.く (ka.ku)
Âm Hàn: 묘
Âm Quảng Đông: miu4
Âm Nôm: miêu
Âm Nhật (onyomi): ビョウ (byō)
Âm Nhật (kunyomi): えが.く (ega.ku), か.く (ka.ku)
Âm Hàn: 묘
Âm Quảng Đông: miu4
Tự hình 2
Chữ gần giống 2
Một số bài thơ có sử dụng
• Ban Siêu đầu bút - 班超投筆 (Cao Bá Quát)
• Đăng Phật Tích sơn - 登佛跡山 (Phùng Khắc Khoan)
• Độc y quan Kỉnh Chỉ thị Phan Văn Hy đề cựu thừa lương các tại Tùng luật tấn thứ kỳ vận phục thị - 讀醫官敬止氏潘文譆題舊乘涼閣在從律汛次其韻復示 (Nguyễn Phúc Ưng Bình)
• Hoạ Quảng Trị niết sứ Hồ Hữu Nguyên thu dạ phiếm du Hãn giang nguyên vận - 和廣治臬使胡友元秋夜泛遊捍江原韻 (Nguyễn Phúc Ưng Bình)
• Mậu Tuất niên thập nguyệt hối bệnh dư dạ khởi kỳ 1 - 戊戌年十月晦病餘夜起其一 (Nguyễn Hữu Cương)
• Nam Hải từ vịnh kỳ 2 - 南海祠詠其二 (Thích Đại Sán)
• Quá Lý Hoà kỳ 1 - 過里和其一 (Nguyễn Văn Giao)
• Thủ 04 - 首04 (Lê Hữu Trác)
• Thuật ý kiêm trình hữu nhân Mai Sơn Phủ - 述意兼呈友人枚山甫 (Hồ Xuân Hương)
• Xương Môn tức sự - 閶門即事 (Đường Dần)
• Đăng Phật Tích sơn - 登佛跡山 (Phùng Khắc Khoan)
• Độc y quan Kỉnh Chỉ thị Phan Văn Hy đề cựu thừa lương các tại Tùng luật tấn thứ kỳ vận phục thị - 讀醫官敬止氏潘文譆題舊乘涼閣在從律汛次其韻復示 (Nguyễn Phúc Ưng Bình)
• Hoạ Quảng Trị niết sứ Hồ Hữu Nguyên thu dạ phiếm du Hãn giang nguyên vận - 和廣治臬使胡友元秋夜泛遊捍江原韻 (Nguyễn Phúc Ưng Bình)
• Mậu Tuất niên thập nguyệt hối bệnh dư dạ khởi kỳ 1 - 戊戌年十月晦病餘夜起其一 (Nguyễn Hữu Cương)
• Nam Hải từ vịnh kỳ 2 - 南海祠詠其二 (Thích Đại Sán)
• Quá Lý Hoà kỳ 1 - 過里和其一 (Nguyễn Văn Giao)
• Thủ 04 - 首04 (Lê Hữu Trác)
• Thuật ý kiêm trình hữu nhân Mai Sơn Phủ - 述意兼呈友人枚山甫 (Hồ Xuân Hương)
• Xương Môn tức sự - 閶門即事 (Đường Dần)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
phỏng vẽ, miêu tả
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Vẽ y theo dạng, vẽ phỏng theo. ◎Như: “miêu tả” 描寫 dùng nét vẽ hoặc lời văn biểu hiện trạng thái, bối cảnh sự vật.
2. (Động) Tô, đồ theo. ◎Như: “bất yếu miêu” 不要描 không được tô lại, “việt miêu việt hắc” 越描越黑 càng tô càng đen.
2. (Động) Tô, đồ theo. ◎Như: “bất yếu miêu” 不要描 không được tô lại, “việt miêu việt hắc” 越描越黑 càng tô càng đen.
Từ điển Thiều Chửu
① Phỏng vẽ, miêu tả, nghĩa là trông bức vẽ nào hay chữ nào mà vẽ phỏng ra, viết phỏng ra cho giống vậy. Cái ván trẻ con viết dạm (tô lại) cũng gọi là miêu hồng 描紅.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Đồ, vẽ theo (bức hoạ), miêu tả: 描圖 Đồ một bức hoạ;
② Tô (cho rõ nét, cho đậm màu): 描紅 Tô hồng, tô (màu) đỏ; 不要描 Không nên tô đi tô lại.
② Tô (cho rõ nét, cho đậm màu): 描紅 Tô hồng, tô (màu) đỏ; 不要描 Không nên tô đi tô lại.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Theo mẫu có sẵn mà vẽ ra.
Từ ghép 13
miêu đồ 描图 • miêu đồ 描圖 • miêu hoạ 描画 • miêu hoạ 描畫 • miêu hội 描繪 • miêu hội 描绘 • miêu hồng 描紅 • miêu hồng 描红 • miêu kim 描金 • miêu mô 描摹 • miêu tả 描写 • miêu tả 描寫 • miêu thuật 描述