Có 1 kết quả:
miêu
Tổng nét: 11
Bộ: thủ 手 (+8 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰⺘苗
Nét bút: 一丨一一丨丨丨フ一丨一
Thương Hiệt: QTW (手廿田)
Unicode: U+63CF
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: trung bình
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao
Âm đọc khác
Âm Pinyin: miáo ㄇㄧㄠˊ
Âm Nôm: miêu
Âm Nhật (onyomi): ビョウ (byō)
Âm Nhật (kunyomi): えが.く (ega.ku), か.く (ka.ku)
Âm Hàn: 묘
Âm Quảng Đông: miu4
Âm Nôm: miêu
Âm Nhật (onyomi): ビョウ (byō)
Âm Nhật (kunyomi): えが.く (ega.ku), か.く (ka.ku)
Âm Hàn: 묘
Âm Quảng Đông: miu4
Tự hình 2
Chữ gần giống 2
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
phỏng vẽ, miêu tả
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Vẽ y theo dạng, vẽ phỏng theo. ◎Như: “miêu tả” 描寫 dùng nét vẽ hoặc lời văn biểu hiện trạng thái, bối cảnh sự vật.
2. (Động) Tô, đồ theo. ◎Như: “bất yếu miêu” 不要描 không được tô lại, “việt miêu việt hắc” 越描越黑 càng tô càng đen.
2. (Động) Tô, đồ theo. ◎Như: “bất yếu miêu” 不要描 không được tô lại, “việt miêu việt hắc” 越描越黑 càng tô càng đen.
Từ điển Thiều Chửu
① Phỏng vẽ, miêu tả, nghĩa là trông bức vẽ nào hay chữ nào mà vẽ phỏng ra, viết phỏng ra cho giống vậy. Cái ván trẻ con viết dạm (tô lại) cũng gọi là miêu hồng 描紅.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Đồ, vẽ theo (bức hoạ), miêu tả: 描圖 Đồ một bức hoạ;
② Tô (cho rõ nét, cho đậm màu): 描紅 Tô hồng, tô (màu) đỏ; 不要描 Không nên tô đi tô lại.
② Tô (cho rõ nét, cho đậm màu): 描紅 Tô hồng, tô (màu) đỏ; 不要描 Không nên tô đi tô lại.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Theo mẫu có sẵn mà vẽ ra.
Từ ghép 13
miêu đồ 描图 • miêu đồ 描圖 • miêu hoạ 描画 • miêu hoạ 描畫 • miêu hội 描繪 • miêu hội 描绘 • miêu hồng 描紅 • miêu hồng 描红 • miêu kim 描金 • miêu mô 描摹 • miêu tả 描写 • miêu tả 描寫 • miêu thuật 描述