Có 1 kết quả:

đề tâm tại khẩu

1/1

Từ điển trích dẫn

1. Lo lắng, sợ hãi, không yên lòng. ◇Vô danh thị 無名氏: “Tắc thính đích thanh thô khí suyễn như lôi hống, hách đích ngã chiến chiến căng căng đề tâm tại khẩu” 則聽的聲粗氣喘如雷吼, 諕的我戰戰兢兢提心在口 (Chu sa đam 硃砂擔, Đệ nhị chiết). § Cũng viết là “đề tâm điếu đảm” 提心弔膽.