Có 1 kết quả:

đề tê

1/1

Từ điển trích dẫn

1. Lôi kéo, níu kéo. ◇Lí Đại Chiêu : “Dữ ngã môn huề thủ đề ti, Cộng đáo tiến bộ đích đại lộ thượng khứ” , (Thì ).
2. Nhắc nhở, cảnh tỉnh. ◇Diệp Thánh Đào : “Hiện tại kinh tiên sanh đích đề ti, ngã môn tài hoảng nhiên giác ngộ, tri đạo giá kiện sự thị bất cai tùy ý ngoạn đích” , , (Tuyến hạ , Hiệu trưởng ).
3. Chấn tác, làm cho hăng hái. ◇Hàn Dũ : “Sở chức sự vô đa, Bất tự đề ti” , (Nam nội triều hạ quy trình đồng quan ).
4. Phù trì lẫn nhau. ◇Lí Xương Kì : “Thệ phách nguyện đề ti, Quỳnh li lại tương dẫn” , (Tiễn đăng dư thoại , Quyển tứ , Phù dong bình kí ).

Bình luận 0