Có 1 kết quả:
đề tỉnh
Từ điển phổ thông
nhắc nhở, cảnh báo, thức tỉnh
Từ điển trích dẫn
1. Nhắc nhở hoặc chỉ điểm. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Phượng Thư thính liễu, tiếu đạo: Thị liễu, thị liễu. Đảo thị nhĩ đề tỉnh liễu ngã” 鳳姐聽了, 笑道: 是了, 是了. 倒是你提醒了我 (Đệ tam thập lục hồi) Phượng Thư nghe rồi, cười nói: Phải đấy, phải đấy. Có em nhắc nhở chị mới nhớ ra.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Làm cho người khác hiểu ra.
Bình luận 0