Có 1 kết quả:

sáp tiêu

1/1

Từ điển trích dẫn

1. Then cửa, chốt khóa cửa. ◇Lưu Hậu Minh : “Tha lạp khai sáp tiêu, tòng song khẩu khiêu liễu xuất khứ” , (Hắc tiễn ).
2. Đầu cắm (ổ điện, ăng ten, v.v). § Cũng như: “sáp đầu” . Tiếng Anh: plug; tiếng Pháp: prise électrique.

Bình luận 0