Có 1 kết quả:
tổng
Âm Hán Việt: tổng
Tổng nét: 12
Bộ: thủ 手 (+9 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰⺘怱
Nét bút: 一丨一ノフノノ丶丶フ丶丶
Thương Hiệt: QPKP (手心大心)
Unicode: U+63D4
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Tổng nét: 12
Bộ: thủ 手 (+9 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰⺘怱
Nét bút: 一丨一ノフノノ丶丶フ丶丶
Thương Hiệt: QPKP (手心大心)
Unicode: U+63D4
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Âm đọc khác
Âm Pinyin: zōng ㄗㄨㄥ, zǒng ㄗㄨㄥˇ
Âm Nhật (onyomi): ソウ (sō), ス (su)
Âm Nhật (kunyomi): すべ.て (sube.te), みな (mina), ひき.いる (hiki.iru), すす.める (susu.meru)
Âm Nhật (onyomi): ソウ (sō), ス (su)
Âm Nhật (kunyomi): すべ.て (sube.te), みな (mina), ひき.いる (hiki.iru), すす.める (susu.meru)
Tự hình 1
Dị thể 5
Chữ gần giống 28
Bình luận 0
phồn thể
Từ điển phổ thông
1. tổng quát, thâu tóm
2. chung, toàn bộ
3. buộc túm lại
2. chung, toàn bộ
3. buộc túm lại
Từ điển trích dẫn
1. § Xưa dùng như chữ “tổng” 總.
2. (Động) Cầm, nắm.
2. (Động) Cầm, nắm.
Từ điển Thiều Chửu
① Tục dùng như chữ tổng 總.
Từ điển Trần Văn Chánh
Như 總 (bộ 糸), 摠 (bộ 扌).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Bao gồm cả.