Có 2 kết quả:
chấm • trấm
Âm Hán Việt: chấm, trấm
Tổng nét: 12
Bộ: thủ 手 (+9 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰⺘甚
Nét bút: 一丨一一丨丨一一一ノ丶フ
Thương Hiệt: QTMV (手廿一女)
Unicode: U+63D5
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Tổng nét: 12
Bộ: thủ 手 (+9 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰⺘甚
Nét bút: 一丨一一丨丨一一一ノ丶フ
Thương Hiệt: QTMV (手廿一女)
Unicode: U+63D5
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Âm đọc khác
Âm Quan thoại: zhèn ㄓㄣˋ
Âm Nôm: chạm, chặm, chụm, giúm, rúm, sậm
Âm Nhật (onyomi): チン (chin)
Âm Nhật (kunyomi): う.つ (u.tsu), さ.す (sa.su)
Âm Quảng Đông: zam3
Âm Nôm: chạm, chặm, chụm, giúm, rúm, sậm
Âm Nhật (onyomi): チン (chin)
Âm Nhật (kunyomi): う.つ (u.tsu), さ.す (sa.su)
Âm Quảng Đông: zam3
Tự hình 1
Chữ gần giống 6
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0
phồn & giản thể
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
đâm, đánh
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Đâm bằng dao hoặc kiếm;
② Đánh.
② Đánh.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Đánh đập — Đâm vào. Xỉa vào.