Có 2 kết quả:
thuẫn • tuần
phồn & giản thể
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Dùng tay vẫy vẫy, hoặc vỗ về.
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
vỗ về, an ủi, chia buồn
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Vỗ về, yên ủi.
2. § Cũng như “tuần” 循.
2. § Cũng như “tuần” 循.
Từ điển Thiều Chửu
① Vỗ về, yên ủi. Phàm lấy ơn vỗ về người, hay chia buồn cho người đều gọi là tuần.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) Vỗ về, an ủi, chia buồn.