Có 1 kết quả:
hoán
Tổng nét: 12
Bộ: thủ 手 (+9 nét)
Lục thư: hình thanh & hội ý
Hình thái: ⿰⺘奐
Nét bút: 一丨一ノフ丨フノ丶一ノ丶
Thương Hiệt: QNBK (手弓月大)
Unicode: U+63DB
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao
Âm đọc khác
Âm Quan thoại: huàn ㄏㄨㄢˋ
Âm Nôm: hoán
Âm Nhật (onyomi): カン (kan)
Âm Nhật (kunyomi): か.える (ka.eru), -か.える (-ka.eru), か.わる (ka.waru)
Âm Hàn: 환
Âm Quảng Đông: wun6
Âm Nôm: hoán
Âm Nhật (onyomi): カン (kan)
Âm Nhật (kunyomi): か.える (ka.eru), -か.える (-ka.eru), か.わる (ka.waru)
Âm Hàn: 환
Âm Quảng Đông: wun6
Tự hình 3
Dị thể 3
Chữ gần giống 3
Một số bài thơ có sử dụng
• Điệp luyến hoa kỳ 5 - 蝶戀花其五 (Âu Dương Tu)
• Lãng đào sa - Bắc Đới Hà - 浪淘沙-北戴河 (Mao Trạch Đông)
• Long thành cầm giả ca - 龍城琴者歌 (Nguyễn Du)
• Mộc lan hoa - 木蘭花 (Tiền Duy Diễn)
• Ngẫu thành tam dụng Dịch Hiên vận - 偶成三用奕軒韻 (Ngô Ỷ)
• Thái tang tử - 採桑子 (Án Kỷ Đạo)
• Thương tiến tửu - 將進酒 (Lý Bạch)
• Trúc chi từ kỳ 08 - 竹枝詞其八 (Vương Quang Duẫn)
• Viên Viên khúc - 圓圓曲 (Ngô Vĩ Nghiệp)
• Vũ Uy xuân mộ, văn Vũ Văn phán quan tây sứ hoàn, dĩ đáo Tấn Xương - 武威春暮,聞宇文判官西使還,已到晉昌 (Sầm Tham)
• Lãng đào sa - Bắc Đới Hà - 浪淘沙-北戴河 (Mao Trạch Đông)
• Long thành cầm giả ca - 龍城琴者歌 (Nguyễn Du)
• Mộc lan hoa - 木蘭花 (Tiền Duy Diễn)
• Ngẫu thành tam dụng Dịch Hiên vận - 偶成三用奕軒韻 (Ngô Ỷ)
• Thái tang tử - 採桑子 (Án Kỷ Đạo)
• Thương tiến tửu - 將進酒 (Lý Bạch)
• Trúc chi từ kỳ 08 - 竹枝詞其八 (Vương Quang Duẫn)
• Viên Viên khúc - 圓圓曲 (Ngô Vĩ Nghiệp)
• Vũ Uy xuân mộ, văn Vũ Văn phán quan tây sứ hoàn, dĩ đáo Tấn Xương - 武威春暮,聞宇文判官西使還,已到晉昌 (Sầm Tham)
Bình luận 0
phồn thể
Từ điển phổ thông
hoán đổi, trao đổi
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Trao đổi. ◎Như: “hoán tiền” 換錢 đổi tiền. ◇Tấn Thư 晉書: “Thường dĩ kim điêu hoán tửu” 嘗以金貂換酒 (Nguyễn Tịch truyện 阮籍傳) Từng lấy điêu vàng đổi lấy rượu.
2. (Động) Thay đổi, biến đổi. ◎Như: “hoán xa” 換車. ◇Vương Bột 王勃: “Vật hoán tinh di kỉ độ thu” 物換星移幾度秋 (Đằng Vương các 滕王閣) Vật đổi sao dời đã bao nhiêu mùa thu rồi.
3. (Động) Vay. ◇Nam sử 南史: “Lăng Lịch Triêu Sĩ, tựu tư không Vương Kính Tắc hoán mễ nhị bách hộc, Kính Tắc dĩ bách hộc dữ chi, bất thụ” 陵轢朝士, 就司空王敬則換米二百斛, 敬則以百斛與之, 不受 (Chu Phụng Thúc truyện 周奉叔傳).
2. (Động) Thay đổi, biến đổi. ◎Như: “hoán xa” 換車. ◇Vương Bột 王勃: “Vật hoán tinh di kỉ độ thu” 物換星移幾度秋 (Đằng Vương các 滕王閣) Vật đổi sao dời đã bao nhiêu mùa thu rồi.
3. (Động) Vay. ◇Nam sử 南史: “Lăng Lịch Triêu Sĩ, tựu tư không Vương Kính Tắc hoán mễ nhị bách hộc, Kính Tắc dĩ bách hộc dữ chi, bất thụ” 陵轢朝士, 就司空王敬則換米二百斛, 敬則以百斛與之, 不受 (Chu Phụng Thúc truyện 周奉叔傳).
Từ điển Thiều Chửu
① Ðổi, cải.
② Thay đổi.
③ Xấc xược.
② Thay đổi.
③ Xấc xược.
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Đổi chác. Đổi cho nhau.
Từ ghép 16