Có 1 kết quả:
yểm
Âm Hán Việt: yểm
Tổng nét: 12
Bộ: thủ 手 (+9 nét)
Hình thái: ⿰⺘弇
Nét bút: 一丨一ノ丶一丨フ一一ノ丨
Thương Hiệt: QOMT (手人一廿)
Unicode: U+63DC
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Tổng nét: 12
Bộ: thủ 手 (+9 nét)
Hình thái: ⿰⺘弇
Nét bút: 一丨一ノ丶一丨フ一一ノ丨
Thương Hiệt: QOMT (手人一廿)
Unicode: U+63DC
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Âm đọc khác
Âm Pinyin: yǎn ㄧㄢˇ
Âm Nôm: yểm
Âm Nhật (onyomi): エン (en), アン (an), オン (on)
Âm Nhật (kunyomi): と.る (to.ru)
Âm Quảng Đông: jim2
Âm Nôm: yểm
Âm Nhật (onyomi): エン (en), アン (an), オン (on)
Âm Nhật (kunyomi): と.る (to.ru)
Âm Quảng Đông: jim2
Tự hình 2
Dị thể 2
Chữ gần giống 6
Một số bài thơ có sử dụng
• Cúc thu bách vịnh kỳ 40 - Đại học: Như hiếu hảo sắc - 菊秋百詠其四十-大學:如好好色 (Phan Huy Ích)
• Lục thập vịnh hoài - 六十詠懷 (Nguyễn Đức Đạt)
• Tha tưởng đào - 他想逃 (Hồ Chí Minh)
• Lục thập vịnh hoài - 六十詠懷 (Nguyễn Đức Đạt)
• Tha tưởng đào - 他想逃 (Hồ Chí Minh)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. giật lấy
2. chùm, che đậy
2. chùm, che đậy
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Bắt lấy.
2. (Động) Che lấp, che đậy. § Thông “yểm” 掩. ◇Lễ Kí 禮記: “Hà bất yểm du, du bất yểm hà” 瑕不揜瑜, 瑜不揜瑕 (Sính nghĩa 聘義) Tì vết không che lấp ngọc, ngọc không che lấp tì vết.
3. (Động) Đoạt mất.
2. (Động) Che lấp, che đậy. § Thông “yểm” 掩. ◇Lễ Kí 禮記: “Hà bất yểm du, du bất yểm hà” 瑕不揜瑜, 瑜不揜瑕 (Sính nghĩa 聘義) Tì vết không che lấp ngọc, ngọc không che lấp tì vết.
3. (Động) Đoạt mất.
Từ điển Thiều Chửu
① Giật lấy.
② Chùm, che đậy.
③ Cướp.
④ Khốn đốn, ngặt nghèo.
② Chùm, che đậy.
③ Cướp.
④ Khốn đốn, ngặt nghèo.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Che đậy;
② Giật lấy;
③ Khốn đốn.
② Giật lấy;
③ Khốn đốn.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Trùm lên. Che lên — Đánh úp — Cướp đoạt — Dùng như chữ Yểm 掩.