Có 2 kết quả:

yếtyển
Âm Hán Việt: yết, yển
Tổng nét: 12
Bộ: thủ 手 (+9 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái:
Nét bút: 一丨一一丨フ一一フノ一フ
Thương Hiệt: QSAV (手尸日女)
Unicode: U+63E0
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp

Âm đọc khác

Âm Quan thoại: ㄧㄚˋ
Âm Nôm: kiền, loát
Âm Nhật (onyomi): サツ (satsu), アツ (atsu)
Âm Nhật (kunyomi): ぬ.く (nu.ku), ふだ (fuda)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: aat1, aat3

Tự hình 2

Dị thể 1

Chữ gần giống 6

Bình luận 0

1/2

yết

phồn & giản thể

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Nhổ lên, kéo lên. ◇Mạnh Tử : “Tống nhân hữu mẫn kì miêu chi bất trưởng nhi yết chi giả” (Công Tôn Sửu thượng ) Có người nước Tống lo cho cây lúa non của mình không lớn nên nhón cao nó lên.
2. § Ta quen đọc là “yển”.

Từ điển Thiều Chửu

① Nhổ lên, ta quen đọc là yển.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Nhổ, lôi.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nhổ lên. Kéo lên. Rút lên — Cũng đọc Yển. Xem Yển.

yển

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

nhổ lên

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Nhổ lên, kéo lên. ◇Mạnh Tử : “Tống nhân hữu mẫn kì miêu chi bất trưởng nhi yết chi giả” (Công Tôn Sửu thượng ) Có người nước Tống lo cho cây lúa non của mình không lớn nên nhón cao nó lên.
2. § Ta quen đọc là “yển”.

Từ điển Thiều Chửu

① Nhổ lên, ta quen đọc là yển.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Nhổ, lôi.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nhổ lên. Rút lên.

Từ ghép 1