Có 1 kết quả:

huy hoắc

1/1

Từ điển trích dẫn

1. Nhanh chóng, vùn vụt. ◇Lục Cơ 陸機: “Thể hữu vạn thù, vật vô nhất lượng, phân vân huy hoắc, hình nan vi trạng” 體有萬殊, 物無一量, 紛紜揮霍, 形難為狀 (Văn phú 文賦).
2. Vung ra. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Tự kỉ cao đàm khoát luận nhậm ý huy hoắc sái lạc nhất trận, nã tha huynh đệ nhị nhân trào tiếu thủ lạc” 自己高談闊論任意揮霍灑落一陣, 拿他兄弟二人嘲笑取樂 (Đệ lục thập ngũ hồi) (Chị ta) cứ cười nói huyên thuyên, tự ý vung tay muốn làm gì thì làm, lôi hai anh em nhà kia ra làm trò đùa.
3. Phung phí tiền bạc. ◎Như: “tha nhậm ý huy hoắc, bất đáo nhất niên, gia tài toàn bị tha hoa quang liễu” 他任意揮霍, 不到一年, 家財全被他花光了.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Hoang phí.