Có 4 kết quả:

diệpthiệtđiệp
Âm Hán Việt: diệp, thiệt, , điệp
Tổng nét: 12
Bộ: thủ 手 (+9 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái:
Nét bút: 一丨一一丨丨一フ一丨ノ丶
Thương Hiệt: QPTD (手心廿木)
Unicode: U+63F2
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp

Âm đọc khác

Âm Pinyin: dié ㄉㄧㄝˊ, shé ㄕㄜˊ, tié ㄊㄧㄝˊ, ㄜˋ
Âm Nôm: dẹp, đắp
Âm Nhật (onyomi): セツ (setsu), ゼチ (zechi), チョウ (chō), ジョウ (jō)
Âm Nhật (kunyomi): かぞ.える (kazo.eru)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: dip6, sip3, sit3

Tự hình 2

Dị thể 5

Chữ gần giống 2

1/4

diệp

phồn & giản thể

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Ngăn trong của cái sọt (hay giỏ);
② Đập dẹp.

thiệt

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

1. cầm đếm cỏ thi
2. xếp gấp

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Dùng tay đếm vật. § Ngày xưa, đếm cỏ thi để bói cát hung. ◇Dịch Kinh 易經: “Thiệt chi dĩ tứ, dĩ tượng tứ thì” 揲之以四, 以象四時 (Hệ từ thượng 繫辭上) Đếm cỏ thi lấy bốn cái, để tượng bốn mùa.
2. Một âm là “điệp”. (Động) Xếp, gấp lại. ◇Lưu Giá 劉駕: “Nhàn điệp vũ y quy vị đắc” 閒揲舞衣歸未得 (Trường môn oán 長門怨) Nhàn rỗi xếp quần áo chiến, chưa về được.

Từ điển Thiều Chửu

① Ðếm cỏ thi (cầm mà đếm).
② Một âm là điệp. Xếp gấp.

phồn & giản thể

Từ điển Trần Văn Chánh

Đếm và chia số cỏ thi ra để bói quẻ.

điệp

phồn & giản thể

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Dùng tay đếm vật. § Ngày xưa, đếm cỏ thi để bói cát hung. ◇Dịch Kinh 易經: “Thiệt chi dĩ tứ, dĩ tượng tứ thì” 揲之以四, 以象四時 (Hệ từ thượng 繫辭上) Đếm cỏ thi lấy bốn cái, để tượng bốn mùa.
2. Một âm là “điệp”. (Động) Xếp, gấp lại. ◇Lưu Giá 劉駕: “Nhàn điệp vũ y quy vị đắc” 閒揲舞衣歸未得 (Trường môn oán 長門怨) Nhàn rỗi xếp quần áo chiến, chưa về được.

Từ điển Thiều Chửu

① Ðếm cỏ thi (cầm mà đếm).
② Một âm là điệp. Xếp gấp.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Xếp, gấp: 揲被 Gấp chăn lại.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Theo số mà phân chia ra — Đập, nện.