Có 2 kết quả:

kiếttiết
Âm Hán Việt: kiết, tiết
Tổng nét: 12
Bộ: thủ 手 (+9 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái:
Nét bút: 一丨一一一一丨フノ一ノ丶
Thương Hiệt: QQHK (手手竹大)
Unicode: U+63F3
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp

Âm đọc khác

Tự hình 1

Dị thể 1

Chữ gần giống 7

1/2

kiết

phồn & giản thể

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cây giáo cán dài — Cầm giáo, cầm kích mà đâm — Một âm là Tiết.

tiết

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

nêm, chêm, đóng

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Chêm, đóng. ◎Như: “tường thượng tiết nhất cá đinh tử” 墻上揳一個釘子 đóng một cái đinh trên tường.

Từ điển Trần Văn Chánh

(đph) Nêm, chêm, đóng: 把幾個榫子都揳一揳,使桌子不幌 Nêm mấy cái mộng cho bàn khỏi lắc; 在墻上揳一個釘子 Đóng một cái đinh lên tường.