Có 1 kết quả:
viện trợ
Từ điển phổ thông
viện trợ, trợ giúp, giúp đỡ
Từ điển trích dẫn
1. Cứu giúp, bang trợ. ◇Cựu Đường Thư 舊唐書: “Vương Dung cảm Khuông Uy viện trợ chi huệ, nãi trúc đệ ư Hằng Châu, nghênh Khuông Uy xử chi” 王鎔感匡威援助之惠, 乃築第於恒州, 迎匡威處之 (Chiêu Tông kỉ 昭宗紀) Vương Dung cảm kích cái ơn Khuông Uy cứu giúp, bèn cất nhà ở Hằng Châu, đón Khuông Uy về ở.
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0