Có 2 kết quả:

kiềnkiện
Âm Hán Việt: kiền, kiện
Tổng nét: 11
Bộ: thủ 手 (+8 nét)
Hình thái:
Nét bút: 一丨一フ一一一一丨フ丶
Thương Hiệt: QNKQ (手弓大手)
Unicode: U+63F5
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp

Âm đọc khác

Âm Quan thoại: jiàn ㄐㄧㄢˋ, qián ㄑㄧㄢˊ
Âm Nhật (onyomi): ケン (ken), ゴン (gon)
Âm Nhật (kunyomi): あ.げる (a.geru)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: kin4

Tự hình 1

Chữ gần giống 2

Bình luận 0

1/2

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Chốt cửa, then cửa. ◇Đạo Đức Kinh : “Thiện bế vô quan kiện nhi bất khả khai” (Chương 27) Đóng khéo không then chốt mà không mở được.
2. (Động) Đóng.
3. (Động) Tiếp giáp.
4. Một âm là “kiền”. (Động) Cất lên, giơ.
5. (Động) Vác (bằng vai).
6. (Động) Dựng lên.

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Chốt cửa, then cửa. ◇Đạo Đức Kinh : “Thiện bế vô quan kiện nhi bất khả khai” (Chương 27) Đóng khéo không then chốt mà không mở được.
2. (Động) Đóng.
3. (Động) Tiếp giáp.
4. Một âm là “kiền”. (Động) Cất lên, giơ.
5. (Động) Vác (bằng vai).
6. (Động) Dựng lên.