Có 2 kết quả:
da • gia
Tổng nét: 11
Bộ: thủ 手 (+8 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰⺘耶
Nét bút: 一丨一一丨丨一一一フ丨
Thương Hiệt: QSJL (手尸十中)
Unicode: U+63F6
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: thấp
Âm đọc khác
Âm Pinyin: yé ㄜˊ
Âm Nhật (onyomi): ヤ (ya)
Âm Nhật (kunyomi): からか.う (karaka.u)
Âm Hàn: 야
Âm Quảng Đông: je4
Âm Nhật (onyomi): ヤ (ya)
Âm Nhật (kunyomi): からか.う (karaka.u)
Âm Hàn: 야
Âm Quảng Đông: je4
Tự hình 2
Dị thể 3
Chữ gần giống 2
Một số bài thơ có sử dụng
• Tặng Hoàng Quân Khâm kỳ 1 - 贈黃君欽其一 (Huỳnh Thúc Kháng)
• Y vận phụng thù Lý Địch - 依韻奉酬李迪 (Cao Biền)
• Y vận phụng thù Lý Địch - 依韻奉酬李迪 (Cao Biền)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển trích dẫn
1. (Động) “Da du” 揶揄 trêu ghẹo, chòng ghẹo. ◇Bạch Cư Dị 白居易: “Sổ bị quỷ da du” 數被鬼揶揄 (Đông nam hành 東南行) Mấy người bị ma trêu.
Từ điển Trần Văn Chánh
【揶揄】da du [yéyú] (văn) Chê cười, chế giễu, trêu ghẹo, chọc ghẹo.
Từ ghép 1