Có 1 kết quả:

lâu
Âm Hán Việt: lâu
Tổng nét: 12
Bộ: thủ 手 (+9 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái:
Nét bút: 一丨一丶ノ一丨ノ丶フノ一
Thương Hiệt: QFDV (手火木女)
Unicode: U+6402
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: trung bình
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao

Âm đọc khác

Âm Quan thoại: lōu ㄌㄡ, lóu ㄌㄡˊ, lǒu ㄌㄡˇ
Âm Nôm: lâu, lùa, tẩu
Âm Quảng Đông: lau1, lau2, lau4, lau5

Tự hình 2

Dị thể 1

Chữ gần giống 3

Bình luận 0

1/1

lâu

giản thể

Từ điển phổ thông

1. kéo bè, kéo hội, gạ gẫm
2. ôm ấp

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ .

Từ điển Trần Văn Chánh

Như

Từ điển Trần Văn Chánh

① Ôm: Mẹ ôm con vào lòng;
② (loại) Ôm: Cây to đến hai ôm. Xem [lou].

Từ điển Trần Văn Chánh

① Quơ, quơ gom: Quơ gom củi đóm;
② Xắn: Xắn tay áo;
③ Vơ vét: Vơ vét tiền bạc;
④ (đph) Lôi, kéo, bóp: Bóp cò;
⑤ (đph) Soát: Soát lại bản dự toán; Soát lại sổ. Xem [lôu].

Từ ghép 1